a)         Đại l...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a)         Đại lượng đặc trưng cho khả năng chuyển động của vật này lên vật khác thông qua tương tác giữa chúng được gọi là động lượng.

b)         Động lượng là một đại lượng vecto có hướng cùng hướng với hướng của vận tốc.

c)         Vectơ động lượng của nhiều vật bằng ……………….......... động lượng của các vật đó.

d)         Một hệ được xem là hệ kín khi hệ đó không tương tác với các vật bên ngoài hệ.

e)         Trong một hệ cô lập, chỉ có các ……………… tương tác giữa các vật.

f)          Vậy độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng ……………………. của tổng các ………… tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.

g)         Chu kỳ T là .................. để vật đi hết một vòng tròn quỹ đạo.

h)        Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có phương ..............................., chiều cùng chiều chuyển động và ..................

i)          Gia tốc trong chuyển động tròn đều đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc và có phương ................... tại điểm đang xét; chiều luôn ...................... 

j)          Lực hướng tâm là lực hay hợp lực tác dụng lên vật và .....................; ............... với gia tốc hướng tâm và ........................

k)         Tần số f là ................. vật đi được trong 1 giây; có đơn vị là héc (Hz – vòng/s).

l)          Chuyển động tròn đều là chuyển động có .....................; vật đi được những .................. có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. 

m)       Biến dạng kéo kích thước của vật theo phương tác dụng của lực ........................................ so với ........................................ của nó.

n)         ........................................ kích thước của vật theo phương tác dụng của lực giảm xuống so với kích thước tự nhiên của nó.

o)         Độ biến dạng của lò xo là ........................................  giữa chiều dài khi biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò xo.

p)         Biến dạng nén: Độ biến dạng của lò xo ..........................., độ lớn của ........................................  gọi là độ nén.

q)         ........................................thì độ biến dạng của lò xo dương, độ lớn của độ biến dạng gọi là .........................................

r)          Giới hạn đàn hồi là giới hạn trong đó vật rắn còn giữ được ........................................

s)          Khi hai lò xo chịu tác dụng bởi lực kéo(nén) có ........................................ và đang bị biến dạng đàn hồi, lò xo nào có độ cứng lớn hơn sẽ bị ........................................

t)          Lực đàn hồi là lực xuất hiện khi một vật bị biến dạng ........................................ và có xu hướng ........................................ nguyên nhân gây ra biến dạng.

u)         Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo ........................................ với độ biến dạng của lò xo.

v)         Điểm đặt của lực đàn hồi ở ........................................ của lò xo.

w)       Lực đàn hồi có phương................................  với phương của trục lò xo.

x)         Lực đàn hồi có chiều.............................  với chiều biến dạng của lò xo.

0

Gia tốc vật:

\(a=\dfrac{F_k}{m}=\dfrac{4}{2}=2\)m/s2

Sau khi đi được 9m kể từ lúc bắt đầu \(\left(v_0=0\right)\) thì vật đạt vận tốc: \(v^2-v^2_0=2aS\)

\(\Rightarrow v=\sqrt{2aS}=\sqrt{2\cdot2\cdot9}=6\)m/s

5 tháng 3 2022

hong biết

Gia tốc vật:

\(a=\dfrac{F_k}{m}=\dfrac{4}{2}=2\)m/s2

Sau khi đi được 9m thì vật đạt vận tốc:

\(v^2-v^2_0=2aS\)

\(\Rightarrow v=\sqrt{2aS+v^2_0}=\sqrt{2\cdot2\cdot9+0^2}=6\)m/s

Câu 1: Một xe có khối lượng m =2 tấn chuyển động trên đoạn AB nằm ngang với vận tốc không đổi v=6km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là \(\mu\) = 0,2 ; lấy g=10m/s\(^{^{ }2}\) a) Tính lực kéo của động cơ b) Đến điểm B thì xe tắt máy và xuống dốc BC nghiêng góc 30\(\)\(^{^{ }0}\) so với phương ngang, bỏ qua ma sát. Biết vận tốc tại chân C là 72 km/h. Tìm chiều dài dốc BC c) Tại C xe...
Đọc tiếp

Câu 1: Một xe có khối lượng m =2 tấn chuyển động trên đoạn AB nằm ngang với vận tốc không đổi v=6km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là \(\mu\) = 0,2 ; lấy g=10m/s\(^{^{ }2}\)

a) Tính lực kéo của động cơ

b) Đến điểm B thì xe tắt máy và xuống dốc BC nghiêng góc 30\(\)\(^{^{ }0}\) so với phương ngang, bỏ qua ma sát. Biết vận tốc tại chân C là 72 km/h. Tìm chiều dài dốc BC

c) Tại C xe tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm ngang CD và đi thêm được 200m thì dừng lại. Tìm hệ số ma sát trên đoạn CD.

Câu 2: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó W\(_{tl}\) = 500J. Tahr vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng W\(_{tl}\) = -900J

a) Hỏi vật đã từ độ cao nào so với mặt đất

b) Xác định vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn

c) Tìm vận tốc của vật qua vị trí này

1
2 tháng 4 2018

Câu 2 :

a/\(Wt1−Wt2=m.g.z1−m.g.z2=m.g.(z1+z2)=3.10.(z1+z2)=30(z1+z2)(J)\)\(W_{t1}-W_{t2}=500-(-900)=1400(J)\Rightarrow Z=Z_{1}+Z_{2}=\frac{1400}{30}\approx 46,6(m)\)b/Tại vị trí ứng với mức thế năng bằng 0 thì z = 0
thế năng tại vị trí z1 là \(Wt1=m.g.z1⇒z1=5003.10≈16,6(m)\)

vậy vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn cách điểm thả vật 1 khoảng 16,6m

c)ta có
\(v2−v20=2.g.z1⇒v=2.g.z1√=2.10.16,6√=283√(m/s)\)

15 tháng 2 2021

sai bét dối thế

Câu 1. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc ,Phát biểu nào sai ?A. Trong chuyển động thẳng ,véctơ gia tốc cùng phương với véctơ vận tốcB. Véctơ gia tốc không bao giờ vuông góc với véctơ vận tốcC. Thành phần gia tốc dọc theo phương vận tốc đặc trưng cho sự biến đổi độ lớn vận tốcD.Thành phần gia tốc vuông góc với phương vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi về phương...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc ,Phát biểu nào sai ?
A. Trong chuyển động thẳng ,véctơ gia tốc cùng phương với véctơ vận tốc
B. Véctơ gia tốc không bao giờ vuông góc với véctơ vận tốc
C. Thành phần gia tốc dọc theo phương vận tốc đặc trưng cho sự biến đổi độ lớn vận tốc
D.Thành phần gia tốc vuông góc với phương vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi về phương của véctơ vận tốc
Câu 2. Chọn phát biểu đúng về vận tốc và gia tốc
A. Gia tốc và vận tốc là hai véctơ có thể khác phương nhưng không bao giờ ngược chiều
B. Véctơ gia tốc không đổi phương chiều thì véctơ vận tốc có độ lớn hoặc chỉ tăng lên hoặc chỉ giảm đi
C. Góc giữa hai véctơ < 90thì độ lớn véctơ vận tốc giảm
D.Khi gia tốc và vận tốc vuông góc nhau thì chuyển động là đều ,tức là có tốc độ không đổi
Câu 3. Chọn phát biểu sai về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Các véctơ vận tốc và gia tốc đều có phương của đường thẳng quỹ đạo
B. Véctơ gia tốc luôn không đổi cả phương chiều và độ lớn
C. Vận tốc luôn cùng chiều với đường đi còn gia tốc thì ngược chiều đường đi
D.Gia tốc tức thời luôn bằng gia tốc trung bình trong mọi khoảng thời gian
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều
A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và ngược chiều nhau
B. Gia tốc luôn âm và có độ lớn không đổi
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống
D. Độ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống
Câu 5.Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào
sai ?

A. Công thức vận tốc tại thời điểm t :v =v+at
B.Vận tốc ban đầu vvà gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều
C. Nếu vvà a trái dấu thì chuyển động chậm dần đều
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,gia tốc a và vận tốc tức thời v luôn trái dấu nhau
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động
nhanh dần đều .Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54km/h .Gia tốc của xe là
A. 1mm/s
B. 1cm/sC. 0,1m/sD. 1m/s2
Câu 7. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào
đúng ?

A. Gia tốc dương (a>0) thì chuyển động là thẳng nhanh dần đều
B.Vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều ,vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
C. Trong mọi chuyển động thẳng nhanh dần đều , vận tốc tăng tỉ lệ thuận với gia tốc
D. Chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v<0 và gia tốc a <0 là chậm dần đều
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc
20m/s , gia tốc 2m/s
.Tại B cách A 125m vận tốc của xe là :
A. 10m/s ; B . 20m/s ; C . 30m/s ; D. 40m/s ;

Câu 9. Chọn kết luận đúng : Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều v = v+ at thì :
A. a luôn luôn dương B. a luôn cùng dấu với v0
C. a luôn ngược dấu với v D. a luôn ngược dấu với v0

0
DD
12 tháng 7 2021

\(v_0=18km/h=\frac{18}{3,6}m/s=5m/s\).

Quãng đường vật đi được trong \(5s\)đầu là: 

\(S_5=v_0.5+\frac{1}{2}a.5^2\)

Quãng đường vật đi được trong \(4s\)đầu là: 

\(S_4=v_0.4+\frac{1}{2}a.4^2\)

Quãng đường vật đi được trong giây thứ \(5\)là: 

\(S_5-S_4=v_0+\frac{9}{2}a=5+\frac{9}{2}a=5,45\)

\(\Leftrightarrow a=0,1m/s^2\).

Quãng đường vật đi được sau \(10s\)là: 

\(S_{10}=v_0.10+\frac{1}{2}a.10^2=5.10+\frac{1}{2}.0,1.10^2=55\left(m\right)\)