Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{O_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\uparrow\)
\(0,1-----0,15\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3}=n\cdot M=0,1\cdot122,5=12,25\left(g\right)\)
Vậy khối lượng KClO3 bị phân hủy là 12,25 ( g )
Nothing but sitting with a computer for several hours
~ Hok tốt ~
Xem tivi là một trong những hoạt động tôi thích làm trong thời gian rảnh rỗi. Tôi thích xem phim hoạt hình vào các buổi sáng thứ bảy và các chương trình thể thao vào các buổi chiều Chủ nhật. Tôi cũng xem tivi trong tuần sau khi tôi hoàn thành tất cả các công việc ở trường. Vào ban đêm, tôi đặc biệt thích xem phim và các tình huống hài. Nếu tôi có nhiều bài tập về nhà, tôi cố gắng sắp xếp lịch trình của mình để tôi có thể xem ít nhất một trong những chương trình yêu thích của mình. Xem tivi không phải là hoạt động duy nhất mà tôi làm trong thời gian rảnh rỗi. Các hoạt động yêu thích khác của tôi là làm hoa giấy và đi mua sắm với bạn bè. Tuy nhiên, khi có thời gian rảnh, tôi dành nhiều thời gian xem tivi hơn bất kỳ hoạt động nào khác. Xem tivi có thể giúp tôi không chỉ thư giãn mà còn xây dựng cho tôi kiến thức khổng lồ về thế giới mở.
I
1 play
2 get
3 are learning
4 are going to
II
1 book => books
2 on => in
3 have => to have
4 going => go
III
1 - B
2 - C
3 - D
4 - A
IV
1 What a beautiful girl!
2 How far is it from Viet Tri to Ha Noi?
4 We often skip rope at recess
5 How much does this book cost?
V
1 Yes, they do
2 They play football, badminton and table tennis
3 Yes, they do
4 They feel happy
1 had it fixed
2 have it replaced
3 had a new monitor deliver
4 had it tested
5 have the software installed
6 had all those problems solved
Bài 5
1 be - the past participle
2 the past participle
3 of
4 recycled
5 fall
6 environment
a) \(4Cr+3O_2\rightarrow2Cr_2O_3\)
b) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
c) \(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
d) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
Bn ơi đây là môn hoà học chứ ko phải môn tiếng Anh