Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Dòng nào dưới đây gồm toàn các từ ghép?
a. ầm ĩ, lim dim, róc rách, lênh khênh, cồng kềnh
b. đi đứng, luồn lách, lây lan, bồng bế, qua loa
c. vung vẩy, ngủ ngon, mong muốn, phẳng lặng
2.Dòng nào dưới đây bao gồm các từ láy?
A. Buồn buồn, lo lắng, xôn xao, đóa hoa, loang loáng
B. rộn rã, lưu luyến, náo nức, ấm áp, loang loáng
C. dang dở, tưng bừng, loang loáng, nao nao, thoang thoảng
3.Dòng nào dưới đâybao gồm các từ láy?
A. Buồn buồn, lo lắng, xôn xao, đóa hoa, loang loáng
B. rộn rã, lưu luyến, náo nức, ấm áp, loang loáng
C. dang dở, tưng bừng, loang loáng, nao nao, thoang thoảng
4.Trong câu văn: “Hoa màu đỏ thắm, cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát vào nhau như còn ngập ngừng chưa muốn nởhết.”, tác giảđã sửdụng biện pháp nghệthuật gì?
BTNT: so sánh
từ ghép : học hành , gồng gánh , đẹp đẽ , quanh co , xa lạ
còn lại là từ láy
láy: đẹp đẽ, xinh xắn, quanh co, ồn ào, cồng kềnh, la liệt
ghép: học hành, gồng gánh, xa lạ
- Từ ghép: mềm mịn, mềm mỏng, chạy nhảy, trong trắng, ẩm ướt, làng mạc, tranh ảnh, ánh sáng, sáng dạ, sáng rực, tối dạ, tối om.
- Từ láy: mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, nhảy nhót, nóng nực, dày dặn, nhanh nhảu, xôn xao, sáng suốt, sáng sủa, tối tăm, um tùm.
Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy: xù xì, gai góc, mốc meo, xanh mởn, ủ ê, hừng hực, dập dờn, mùa hoa, buồn thiu
=> từ láy: xù xì, gai góc, mốc meo, hừng hực, dập dờn.
từ ghép: xanh mởn, ủ ê, mùa hoa,buồn thiu.
danh từ : Ngôi nhà , khung cửa , thềm nhà , bọc chăn ....
động từ : ôm , chạy , vọt , té quỵ , che chở ...
tính từ : nhem nhẻm , thất thần , buồn , cao , gầy...
quan hệ từ : vì , thì , là ...
Đại từ : anh , tôi ...
b Từ láy : khàn khàn , phừng phừng , khư khư , thất thần .....
c Câu ghép :Mấy người trong nhà vọt ra, khung cửa ập xuống, khói bụi mịt mù
chủ ngữ là mấy người trong nhà , vị ngữ : vọt ra , chủ ngữ 2 khung cửa , vị ngữ 2 : ập xuống , chử ngữ 3 khói bụi , vị ngữ : mịt mù
TICK NHA:
từ ghép
Học tập, chăm chỉ, xinh xắn, đung đưa, ngoan ngoãn
từ láy
đi đứng, bàn học, học tập, đi đứng, bàn bạc, vui tươi
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm sốp - mềm mại
- xinh tươi - xinh xắn
- khoẻ mạnh - khoẻ khoắn
- mong chờ - mong manh
- nhớ thương - nhớ nhung
- buồn tủi - buồn bã
a) Các từ ghép: mềm mượt, xinh đẹp, khoẻ mạnh, mong đợi, nhớ thương, buồn bực.
b) Các từ láy: mềm mại, xinh xắn, khoẻ khoắn, mong manh, nhớ nhung, buồn bã.