K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2022

19998 nka

19 tháng 1 2022
9999+9999=19998
Đề ôn tập học kì II môn Toán - Đề 1 1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:   A. 9788  B. 9887 C. 7889 D. 7988 2/ Số liền sau của số 9999:   A. 1000  B. 10000 C. 100000 D. 9998 3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?   A. Thứ tư  B. Thứ năm C.Thứ sáu D. Thứ bảy 4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:   A. 10...
Đọc tiếp

Đề ôn tập học kì II môn Toán - Đề 1

1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:

 

A. 9788 

B. 9887

C. 7889

D. 7988

2/ Số liền sau của số 9999:

 

A. 1000 

B. 10000

C. 100000

D. 9998

3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

 

A. Thứ tư 

B. Thứ năm

C.Thứ sáu

D. Thứ bảy

4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:

 

A. 10 cm 

B. 12 cm

C. 20cm

D. 25 cm

 

5/ Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. Tìm cạnh hình vuông đó.

 

A. 20 cm 

B. 15 cm

C. 144 cm

D. 10 cm

Phần II: (Tự luận)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 18229 + 35754

b) 7982 - 3083

c) 24043 x 4

d) 3575 : 5

Bài 2: Tính:

a) 99637 – 12403 x 8

b) x x 3 = 18726

Bài 3: Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại?

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Đề ôn tập học kì II môn Toán - Đề 2 
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:

 

A. 998 

B. 890

C. 999

D. 900

 

b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :

 

A. 50 

B. 310

C. 3

D. 10

Câu 2: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm

62971…6205

10819…10891

50000…58000 + 1000

9300 – 300…8000 + 1000

Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

 

A. 12cm 

B. 36cm

C. 16cm

D. 20cm

 

b, Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:

 

A. 36 cm

B.16cm2

C. 15cm2

D. 48cm2

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào:

14 x 3 : 7 = 6

175 – (30 + 20) = 120

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

30 472 + 61 806

.......................

.......................

.......................

91 752 – 6 328

.......................

.......................

.......................

5 143 x 3

.......................

.......................

.......................

7 014 : 7

.......................

.......................

.......................

Câu 6. (1 điểm) Tìm X:

a) x x 2 = 1846 

b) x : 6 = 456

Câu 7. (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?

Bài giải

....................................................................

....................................................................

....................................................................

Câu 8. (2 điểm): Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?

Bài giải

....................................................................

....................................................................

....................................................................
Đề ôn tập học kì II môn Toán - Đề 3 

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu1: (1 điểm)

a) Số liền sau của số 32565 là:

 

A. 32566

B. 32575

C. 32564

D. 32 666

b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:

 

A. 69066

B. 45733

C. 41212

D. 5587

Câu 2. (1 điểm)

a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:

 

A. 93860
B. 93680
C. 90368
D.90386

b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:

 

A. 8000.....7999 + 1
B. 78659.....76860
C. 9000 + 900......10000
D. 9000.....9000

Câu 3. (1 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :

 

A. 86
B. 806
C. 860
D. 8006

b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là :

 

A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

37 - 5 × 5 = 12

13 × 3 - 2 = 13

II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm

……………………………………………

……………………………………………

Câu 2: (Mức 1) Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)

24653 + 19274

40237 – 28174

21816 x 3

27786 : 3

Câu 3: (1 điểm) Tìm x:

x : 3 = 1527

x x 2 = 1846

....................................................................

......................…………………………………

Câu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng /frac12 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

....................................................................

....................................................................

Câu 5: (1 điểm) Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?

………………………….……………………....

………………………….………………………

………………………….………………………

Câu 6: (1 điểm) Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.

………………………….………………………

………………………….………………………

 

3
12 tháng 5 2021

Đề ôn tập học kì II môn Toán - Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM

1. B. 9887

2. B. 10000

3. B. Thứ năm

4. B. 12 cm

5. D. 10 cm

II.TỰ LUẬN

Bài 1: 

a) 18229 + 35754 = 53983

c) 24043 x 4 = 96172

b) 7982 - 3083 = 4899

d ) 3575 : 5 = 715

Bài 2:

a) 99637 - 12403 x 8

= 99637 - 99224

= 413

b) x x 3 = 18726

x = 18726 : 3

x = 6242

Bài 3:

Số quạt trần 1 phòng lắp là:

40 :10 = 4 (cái quạt)

Số phòng 32 cái quạt trần lắp là:

32 :4 = 8 (phòng)

Đáp số: 8 phòng

Bài 4:

Diện tích miếng bìa là :

50 x 40 = 2000 (cm2)

Diện tích hình vuông cắt ra:

40 x 40 = 1600 cm2

Diện tích tấm bìa còn lại là:

2000 - 1600 = 400 cm2

Đáp số: 400 cm2.

Đề ôn tập học kì II môn Toán - Đề 2

Câu 1. 

a. C. 999

b. A. 50

Câu 2.

62971 > 6205

10819 < 10891

50000 < 58000 + 1000

9300 – 300 = 8000 + 1000

Câu 3:

a) C. 16cm

b) C. 15cm2

Câu 4.

a. 14 x 3 : 7 = 6 (Đ)

b. 175 – (30 + 20) = 120 (S)

Câu 5.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2

Câu 6. 

a) x x 2 = 1846

x = 1846 : 2

x = 923

b) x : 6 =456

x = 456 x 6

x = 2736

Câu 7.

Bài giải

Diện tích miếng bìa:

5 x 14 = 84 (cm2)

Đáp số: 84 (cm2)

Câu 8 :

Bài giải

Mỗi túi đựng được:

45 : 9 = 5 (kg)

Số túi đựng 20kg đậu là:

20 : 5 = 4 (túi)

Đáp số: 4 túi.

12 tháng 5 2021

B. 9887 

của em nè 

                                                                                                 Buổi trưa...im dim                                                                                                                                                                                                  Nghìn con mắt...á                                                                                                                                                                     ...
Đọc tiếp

                                                                                                 Buổi trưa...im dim                                                                                                                                                                                                  Nghìn con mắt...á                                                                                                                                                                                                 Bóng cũng...ằm im                                                                                                                                                                                                 Trong vườn êm ả                                                                                                                                                                                                               HUY CẬN                                                                                                                                                                                     CÁC BẠN HÃY ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG NHÉ

8

Buổi trưa lim dim

Nghìn con mắt lá 

Bóng cũng nằm in

Trong vườn êm à

k cho mk nha

18 tháng 4 2020

Buổi trưa lim dim.Nghìn con mắt là cũng nằm im.Trong vườn êm ả.

Mik ko bt đúng hay sai đâu nếu sai thì xin lỗi

chúc bn hok tốt!!!

13 tháng 6 2018

Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau :

- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước

- Thi không đỗ : trượt

- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ

20 tháng 1 2018

Vậy đáp án đúng là:

a. Cô hiệu trưởng đang trao quà cho các bạn học sinh vượt khó.

b. Én chao nghiêng, báo hiệu mùa xuân tới.

11 tháng 5

a. trao

b. chao

27 tháng 6 2018

Các từ cần điền là :

a. Sóc là loài động vật nhanh nhẹn, chúng rất ưa chuộng hạt dẻ.

b. Minh rất thích chiếc quần soóc mẹ mới mua cho.

11 tháng 5

a. sóc 

b. tây

30 tháng 4 2019

 Bồ Chao kể tiếp (:)

- Đầu đuôi là thế này (:) Tôi và Tu Hú đang bay dọc một con sông lớn. Chợt Tu Hú gọi tôi (:) “Kìa, hai cái trụ chống trời !”

15 tháng 7 2018

Cuộc chiến giữa hai bên đã diễn ra như sau : thấy Cóc đánh trống làm náo loạn thiên đình. Trời nổi giận sai Gà ra trị tội. Gà bị Cáo vồ luôn. Trời lại sai Chó ra bắt Cáo, Chó bị Gấu quật chết tươi. Trời sai thần Sét ra trị Gấu. Thần Sét bị Ong chích phải nhảy vào chum nước và bị Cua kẹp. Đau quá Thần Sét vội chảy ra khỏi chum thì bị Cọp vồ. Cóc đã hoàn toàn làm chủ trận đánh và đã chiến thắng vẻ vang.

4 tháng 5 2019

Câu hoàn chỉnh là:

Cuốn sách đã cũ và nhàu.