K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

Is it a robot? (Đây có phải một con rô-bốt không?)

No, it isn’t. (Không phải.)

Is it a doll? (Đây có phải một con búp bê không?)

Yes, it is. (Đúng rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

Is it a + [một món đồ chơi]?

Đúng => Yes, it is

Sai => No, it isn’t.

- Ví dụ:

Is it a ball? - Yes, it is. (Đây có phải một quả bóng không? – Đúng rồi.)

Is it a balloon? - No, it isn’t. (Đây có phải một quả bóng bay không? – Không phải.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch tranh:

want /wɒnt/: muốn

I want a crown. (Mình muốn một chiếc vương miện.)

I want a friend. (Mình muốn một người bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

J, j, jam.

(J, j, mứt.)

I like jam.

(Tôi thích mứt.)

J, j, juice.

(J, j, nước trái cây.)

I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

J, j, jelly.

(J, j, thạch.)

I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

V, v, van

(V, v, xe thùng)

This is a van.

(Đây là một chiếc xe tải.)

V, v, village

(V, v,  ngôi làng)

This is a village.

(Đây là một ngôi làng.)

V, v, volleyball

(V, v, bóng chuyền.)

This is a volleyball.

(Đây là một quả bóng chuyền.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

S, s, sea. (S, s, biển.)

S, s, sail. (S, s, buồm.)

S, s, sand. (S, s, cát.)

 

I can see the sea. (Tôi có thể nhìn thấy biển.)

I can see the sail. (Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.)

I can see the sand (Tôi có thể nhìn thấy cát)

At the seaside. (Ở bên bờ biển.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

I, i, riding.

She’s riding a bike.

I, i, driving.

He’s driving a car.

I, i, sliding.

They’re sliding.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

I, i, cưỡi ngựa.

Cô ấy đang đi xe đạp.

I, i, lái xe.

Anh ấy đang lái một chiếc xe hơi.

I, i, trượt.

Họ đang trượt cầu trượt.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

A, a, cake.

A, a, cake.

He’s having a cake.

A, a, grapes.

A, a, grapes.

She’s having grapes.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

A, a, bánh.

A, a, bánh.

Anh ấy đang ăn một cái bánh.

A, a, nho.

A, a, nho.

Cô ấy đang ăn chùm nho.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Er, er, sister.

She’s my sister.

She’s sixteen.

Er, er, brother.

He’s my brother.

He’s nineteen.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Er, er, chị.

Cô ấy là chị của tôi.

Chị ấy mười sáu tuổi.

Er, er , anh trai.

Anh ấy là anh trai của tôi.

Anh ấy mười chín tuổi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

N, n, eleven.

N, n, thirteen.

How many balls?

Eleven or thirteen?

N, n, fourteen.

N, n, fifteen.

How many dolls?

Fourteen or fifteen?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

N, n, mười một.

N, n, mười ba.

Có bao nhiêu quả bóng?

Mười một hay mười ba?

N, n, mười bốn.

N, n, mười lăm.

Có bao nhiêu con búp bê?

Mười bốn hay mười lăm?