K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

(Kiểm tra mục tiêu – Phỏng vấn Công việc)You are going to role play two interviews using the ads below. In the first interview, Student A is the interviewer and Student B is the interviewee. Change roles for the second interview. Before each interview, pick an ad together and prepare a list of ten questions for your partner. You can use some of the questions in B, as well as your own.(Bạn sẽ đóng vai vào hai cuộc phỏng vấn bằng cách sử dụng các quảng cáo...
Đọc tiếp

(Kiểm tra mục tiêu – Phỏng vấn Công việc)

You are going to role play two interviews using the ads below. In the first interview, Student A is the interviewer and Student B is the interviewee. Change roles for the second interview. Before each interview, pick an ad together and prepare a list of ten questions for your partner. You can use some of the questions in B, as well as your own.

(Bạn sẽ đóng vai vào hai cuộc phỏng vấn bằng cách sử dụng các quảng cáo bên dưới. Trong cuộc phỏng vấn đầu tiên, Học sinh A là người phỏng vấn và Học sinh B là người được phỏng vấn. Đổi vai cho lần phỏng vấn thứ hai. Trước mỗi cuộc phỏng vấn, hãy cùng nhau chọn một quảng cáo và chuẩn bị danh sách mười câu hỏi cho bạn bên cạnh. Bạn có thể sử dụng một số câu hỏi trong bài B, cũng như câu hỏi của riêng bạn.)

WANTED

Summer School Assistant

A summer school is looking for a person to help the manager. The children are between 7 and 13 years old. Experience with children is necessary. An interest in playing team sports and games is an advantage.

Clothing Store Associate

A clothing store needs an associate to help with customers. We are looking for a friendly person with good communication skills. Experience working at a store is not necessary (training is provided). An interest in clothes and fashion is an advantage.

A: Have you worked with children?

(Bạn đã làm việc với trẻ em bao giờ chưa?)

B: Yes, I have. I coached a baseball team.(Rồi. Tôi đã huấn luyện một đội bóng chày.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

- A list of questions for Summer School Assistant:

+ Have you graduated from college?

+ Have you worked with children?

+ Have you worked as an assistant?

+ Have you ever managed a group of children?

+ Do you love children and playing with them?

+ Do you like playing team sports and games?

+ Are you a patient person?

+ Can you speak English well?

+ Are you a creative person?

+ Can you create funny games for children?

14 tháng 11 2018

1. The girl who is (sitting) _________________ next to me is the best student in my class.

2. She wishes she (learned) _________________ her lesson more carefully.

3. Have You (finished) _________________ your homework yet?

4. The twelfth World Festival of Youth and Student (was held) ________________ in Moscow in 1985.

14 tháng 11 2018

2. had learned

11 tháng 9 2023

PC Planet

Laptop: Razor7

(Máy tính xách tay: Razor7)

Problem: disconnect when use the internet

(Vấn đề: mất kết nối khi sử dụng internet)

Bought: 6 months ago

(Đã mua: cách đây 6 tháng)

Your name: Elly Rose

(Tên của bạn: Elly Rose)

Your phone number: 0911201333

(Số điện thoại: 0911201333)

a.You're a journalist interviewing a charity volunteer. In pairs: Student A, use your notes and interview the volunteer. Student B, use your own ideas to answer the questions. Swap roles and repeat.(Em là một nhà báo đang phỏng vấn một tình nguyện viên từ thiện. Theo cặp: Học sinh A, sử dụng ghi chú của em và phỏng vấn tình nguyện viên. Học sinh B, sử dụng ý tưởng của riêng em để trả lời các câu hỏi. Hoán đổi vai trò và lặp...
Đọc tiếp

a.You're a journalist interviewing a charity volunteer. In pairs: Student A, use your notes and interview the volunteer. Student B, use your own ideas to answer the questions. Swap roles and repeat.

(Em là một nhà báo đang phỏng vấn một tình nguyện viên từ thiện. Theo cặp: Học sinh A, sử dụng ghi chú của em và phỏng vấn tình nguyện viên. Học sinh B, sử dụng ý tưởng của riêng em để trả lời các câu hỏi. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Things to find out (Những điều cần tìm hiểu):

• where they volunteer (nơi họ tình nguyện)

• what the charity does (tổ chức từ thiện làm gì)

• how they are helping (họ đang giúp đỡ như thế nào)

• how other people can help (cách người khác có thể giúp)

Where are you volunteering? (Bạn đang tình nguyện ở đâu?)

I’m volunteering in… (Tôi đang tình nguyện ở…)


 

1
11 tháng 9 2023

A: Where are you volunteering? 

(Bạn đang tình nguyện ở đâu?)

B: I’m volunteering in the Childcare Project. 

(Tôi đang tình nguyện ở Childcare Project)

A: What does the charity do? 

(Tổ chức từ thiện này làm gì?)

B: It helps improve quality of life for children with disabilities. 

(Nó giúp cải thiện chất lượng cuộc sống cho trẻ em khuyết tật.)

A: How are you helping right now? 

(Bạn đang giúp gì ngay bây giờ?)

B: I help children with disabilities develop new skills like easy games, arts and crafts. 

(Tôi giúp trẻ khuyết tật phát triển các kỹ năng mới như các trò chơi đơn giản, mĩ thuật và thủ công.)

A: How can other people help?

(Những người khác có thể giúp đỡ như thế nào?)

B: They teach basic English to support education and raise children’s confidence.

(Họ dạy tiếng Anh cơ bản để hỗ trợ việc giáo dục và nâng cao sự tự tin của trẻ em.)

29 tháng 8 2019

A: What time does he have Civic Education lesson on Monday?

B: (He has Civic Education) at 7:15.

A: What lesson does he have next?

B: (He has) Information Technology.

A: What day does he have Literature?

B: (He has Literature) on Tuesday, Wednesday and Saturday.

A: How many periods a week does he have?

B: (He has) three periods.

A: What class does he have the first period on Thursday?

B: (He has) English lesson.

A: How many English periods a week does he have?

B: (He has) three periods.

A: Does he have double or single periods?

B: (He has) only single periods.

Ex 1 Combine 1. These are the books. I use them in the class. =>..................................................................... 2. The man is over there. I told you about him. =>...................................................................... 3. The film is about a king. His ambition was to rule the world. =>....................................................................... 4. That's the name. I couldn't remember it...
Đọc tiếp

Ex 1 Combine

1. These are the books. I use them in the class.

=>.....................................................................

2. The man is over there. I told you about him.

=>......................................................................

3. The film is about a king. His ambition was to rule the world.

=>.......................................................................

4. That's the name. I couldn't remember it yesterday.

=>........................................................................

5. Summer is the time. The weather is very hot then.

=>.........................................................................

6. Alice likes the foreign family. She is living with them.

=>.........................................................................

Ex 2 Use reduced relative clauses in place of the relative clauses

1. This is the third person to be offered the job.

=>.......................................................................

2. Any student who does not want to go on the trip sould inform the office.

=>........................................................................

3. Mary is always the first who comes and the last who go.

=>.........................................................................

3
22 tháng 3 2019

Ex 1 Combine

1. These are the books. I use them in the class.

=>................These are the books that I use in the class.....................................................

2. The man is over there. I told you about him.

=>.................I told you about the man who is over there

.....................................................

3. The film is about a king. His ambition was to rule the world.

=>.......................The film is about a king whose ambition was to rule the world.

................................................

4. That's the name. I couldn't remember it yesterday.

=>..............That's the name I couldn't remember yesterday.

..........................................................

5. Summer is the time. The weather is very hot then.

=>................Summer is the time when the weather is very hot.

........................................................

6. Alice likes the foreign family. She is living with them.

=>..................alice likes the foreign family whom she is living with.

.......................................................

Ex 2 Use reduced relative clauses in place of the relative clauses

1. This is the third person to be offered the job.

=>................................who are offered.......................................

2. Any student who does not want to go on the trip sould inform the office.

=>...........not wanting to go on the trip..........................................................

3. Mary is always the first who comes and the last who go.

=>..........to come and the last to go..............................................................

17 tháng 4 2019

Ex 1 Combine

1. These are the books. I use them in the class.

=>..these are the books which I use in the class ...................................................................

2. The man is over there. I told you about him.

=>....The man whom I told you about is over there..................................................................

3. The film is about a king. His ambition was to rule the world.

=>......The film is about a king whose ambiton was to rule the world.................................................................

4. That's the name. I couldn't remember it yesterday.

=>.....That's the name which I couldn't remember yesterday...................................................................

5. Summer is the time. The weather is very hot then.

=>.......Summer wich is very hot then is the time..................................................................

6. Alice likes the foreign family. She is living with them.

=>......Alice who is living with them likes the foreign family...................................................................

20 tháng 5 2018

1. when i (look) ..looked........ at my suitcase , i could see that somebody (try) ...was trying...... to open it

2. this is the first time i (read)..have read...... a novel (write) ..written...... by an America novelist

3. the new student hope ( include) ..to be included....... in many of the school's social activities

4. he wore a false bear (avoid) ..to avoid............... (recognize )=>recognizing

20 tháng 5 2018

- Câu 1 nhìn vào có vẻ was trying là ko đúng rồi, t đang phân vân giữa had tried với had been trying

- Câu 4 :

Để ý 1 chút nhé, nếu làm như phương rồi dịch ra thì câu này sẽ sai hoàn toàn :

he wore a false bear to avoid recognizing : Anh ta mặc 1 bộ đồ con gấu giả để tránh phát hiện ??? - nghe có vẻ ko hợp lí rồi

Vậy nên, đáp án câu 4 phải là :

4. he wore a false bear to avoid being recognized

Trans : Anh ta mặc 1 bộ đồ con gấu giả để tránh bị phát hiện (bởi ai đó)

a. You're planning an article about raising money for charity. In pairs: Student B → File 7. Student A, ask Student B questions about Sir Tom Moore and complete the notes. Swap roles and repeat.(Bạn đang lên kế hoạch cho một bài viết về việc gây quỹ từ thiện. Theo cặp: Học sinh B → File 7. Học sinh A, đặt câu hỏi cho Học sinh B về Ngài Tom Moore và hoàn thành ghi chú. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)BOY SLEEPS IN TENT FOR CHARITY(CẬU BÉ...
Đọc tiếp

a. You're planning an article about raising money for charity. In pairs: Student B → File 7. Student A, ask Student B questions about Sir Tom Moore and complete the notes. Swap roles and repeat.

(Bạn đang lên kế hoạch cho một bài viết về việc gây quỹ từ thiện. Theo cặp: Học sinh B → File 7. Học sinh A, đặt câu hỏi cho Học sinh B về Ngài Tom Moore và hoàn thành ghi chú. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

BOY SLEEPS IN TENT FOR CHARITY

(CẬU BÉ NGỦ TRONG LỀU ĐỂ TỪ THIỆN)

Name (Tên): John Woodley

Age (Tuổi): 10

From (Đến từ): Braunton, UK

Fundraising idea: sleeping in his tent - a present from his friend Rick, who died of cancer. Only came inside for lessons, eating, and washing. 

(Ý tưởng gây quỹ: ngủ trong lều của mình - một món quà từ người bạn Rick, người đã chết vì bệnh ung thư. Chỉ vào trong để học bài, ăn uống và giặt giũ.)

When: March 29th, 2020 - March 29th, 2021 

(Thời gian: 29 tháng 3 năm 2020 - 29 tháng 3 năm 2021)

How much: over £105,590 (goal was £100) 

 (Bao nhiêu: hơn 105.590 bảng - mục tiêu là 100 bảng)

For: North Devon Hospice, which provides free care and support to patients and their families. They took care of Rick and his wife. 

(Cho: North Devon Hospice, nơi cung cấp dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ miễn phí cho bệnh nhân và gia đình của họ. Họ đã chăm sóc Rick và vợ anh.)

OLD MAN RAISES MILLIONS FOR CHARITY

(NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐỨNG TUỔI QUYÊN GÓP TIỀN TRIỆU CHO VIỆC TỪ THIỆN)

Name (Tên): Sir Tom Moore

Age (Tuổi): _____________________

From (Đến từ): __________________

Fundraising idea (Ý tưởng gây quỹ):_____________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

When (Thời gian): __________________

How much (Bao nhiêu): __________________

For (Cho):__________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

 

0