K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2023

`1` phút `=60` giây

`7/2` phút `=7/2 xx 60=210` giây

1 tháng 4 2023

Đổi 1 phút =60 giây

Mà 7/2 phút =3,5 phút

Với 7/2 phút thì số giây là :

60 x 3,5 = 210 giây

Vậy 7/2 phút = 210 giây

 

12 tháng 9 2019

1 phút = 60 giây

1 3 phút = 20 giây

2 phút = 120 giây

1 phút 8 giây = 68 giây

60 giây = 1 phút

7 phút = 420 giây

Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian 180 giây = …………… phút 4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây 1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ 3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây 4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây 2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây 1/5 giờ = …………… phút = …………… giây 5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút 4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm 1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm...
Đọc tiếp

Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian

180 giây = …………… phút

4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây

1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ

3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây

4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây

2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây

1/5 giờ = …………… phút = …………… giây

5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút

4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm

1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm

giúp mihf với ạ mình đang cần gấp

0
25 tháng 12 2017

a) 1 phút = 60 giây ; 3 phút = 180 giây ; Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 phút = 10 giây

60 giây = 1 phút ; 8 phút = 480 giây ; 2 phút 10 giây = 130 giây.

b) 1 thế kỷ = 100 năm ; 2 thế kỷ = 200 năm

Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 thế kỷ =20 năm ;100 năm = 1 thế kỷ

7 thế kỷ = 700 năm; Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 thế kỷ = 25 năm

23 tháng 5 2019

a) 1 phút = 60 giây

Giải bài 1 trang 25 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4phút = 20 giây

2 phút = 120 giây

1 phút 8 giây = 68 giây

60 giây = 1 phút

7 phút = 420 giây

b) 1 thế kỉ = 100 năm

5 thế kỉ =500 năm

Giải bài 1 trang 25 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4thế kỉ = 50 năm

100 năm = 1 thế kỉ

9 thế kỉ = 900 năm

Giải bài 1 trang 25 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4thế kỉ = 20 năm

9 tháng 5 2021

7\12 +1\4

30 tháng 9 2017

1 giwof 1 phút 18 giây =3678 giây
7 phút 3/5 phút = 456 giây
4 phút 7/12 phút=  275 giây

30 tháng 9 2017

1 giờ 1 phút 18 giây = 3678 giây

7 phút 3/5 phút = 456 giây

4 phút 7/12 phút = 275 giây

5 tháng 10 2021

5 tấn 8 yến 12kg=4092kg

7 tấn 12 yến 135kg=7255kg

2 giờ 35 phút=155 phút=9300 giây

1 giờ 12 phút 20 giây=18000 giây

342 phút=5 giờ    42     phút

3665 giây =1 giờ 1 phút 5 giây

Ở ĐÂY MÌNH ĐƯA RA  CÔNG THỨC NHANH NÈ:1 giờ =3600s     

HỌC TỐT!!!

a: \(1'=60s\)

\(2'=120s\)

\(60s=1'\)

\(7'=420s\)

b: 1 thế kỷ=100 năm

5 thế kỷ=500 năm

100 năm=1 thế kỷ

9 thế kỷ=900 năm

1/2 thế kỷ=50 năm

1/5 thế kỷ=20 năm

1 tháng 10 2021

a: 1′=60s

 

60s=1′

7′=420s

b: 1 thế kỷ=100 năm

5 thế kỷ=500 năm

100 năm=1 thế kỷ

9 thế kỷ=900 năm

29 tháng 3 2021

Bạn làm đúng rồi đó

29 tháng 3 2021

bẠN LÀM ĐÚNG RỒI 

Đổi đơn vị đo thời gian180 giây = …………… phút4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây2 phút 7 giây = …………… giây 1/4 phút = …………… giây1/5 giờ = …………… phút = …………… giây5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ………...
Đọc tiếp

Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 
1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây 
1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 
1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 
2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 
3 thế kỉ 3 năm = ……… năm

5
12 tháng 1 2022

Bạn có thể đang lần lượt cho đỡ dài mà

12 tháng 1 2022

180 giây = ………3…… phút
4 ngày = ………96…… giờ = ………5760…… phút = ………345600…… giây
1/2 ngày = ………10…… giờ ; 
1/3 ngày = ………8…… giờ
3 giờ 20 phút = ………200…… phút = ………12000…… giây
4 giờ 35 phút = ………275…… phút = ………16500…… giây
2 phút 7 giây = ………127…… giây 
1/4 phút = ………15…… giây
1/5 giờ = ………12…… phút = ………720…… giây
5 ngày 13 giờ = ………133…… giờ = ………7980…… phút
4 thế kỉ = ………400…… năm ; 
1/5 thế kỉ = ………20…… năm
1/25 thế kỉ = ……4… năm ; 
2 thế kỉ rưỡi = ……250…… năm ; 
3 thế kỉ 3 năm = ……303… năm