Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
EXERCISE 1. Complete these sentences with adjectives ending “ed” or “ing” 1. moved/ moving - The film was so____moving___________ - I was deeply ____moved___________ by the film. 2. terrified/ terrifying - Both of us were _________terrifiled______ of that violent scene. - That violent scene was ___________terrifying____. 3. depressed/ depressing - The weather was ________depressing_______ yesterday. - The weather made me fell ________depressed_______yesterday. 4. annoyed/ annoying - His tone of voice is so _______annoying________ - I am so _______annoyed________ by his tone of voice. 5. shocked/ shocking - His latest news was ______shocking_________. - We were ___________shocked____ at his latest news.
LEARN THIS! -ed/ -ing adjectives
Many adjectives ending in (1) _-ed____ describe how peoplefeel. Adjectives ending in (2)__-ing__ describe something whichmakes them feel that way. Pairs of-ed / -ing adjectiveslike these are formed from verbs, e.g. disappoint.
I'm disappointed. My exam result is disappointing
Các tính từ đuôi -ing ở bài 2:tiring,moving,interesting,astonishing,exciting
Các tính từ đuôi -ed ở bài 2:bored,surprised,delighted,amazed
1. a. I don't understand this map. It's very _confusing____. (confuse)
b. Can you help me with my maths? I'm _confused____. (confuse)
2. a. I was __embarrassed___ when I fell over. (embarrass)
b. I hate it when my dad dances. It's so __embarrassing___ .(embarrass)
3. a. Are you _interested____ in photography? (interest)
b. Which is the most _interesting____ lesson in this unit? (interest)
1. touristy
Thông tin: We’re going to spend a day in the capital, Prague, and will visit Havel’s Market. There you can buy souvenirs, paintings ... It’s quite touristy, but there are lots of interesting things to see.
(Chúng ta sẽ dành một ngày ở thủ đô Prague và ghé thăm chợ Havel. Bạn có thể mua quà lưu niệm, tranh vẽ… Nó rất là hút khách, những cũng có nhiều thứ khác để xem.)
2. impressive
Thông tin: There’s lots to see and do in Budapest, but I recommend visiting the Liberty Statue. It’s very impressive.
(Có rất nhiều thứ để xem và chơi ở Budapest, nhưng tôi gợi ý đi đến bức tượng Tự do. Nó rất ấn tượng.)
3. romantic
Thông tin: When we leave Hungary, we’ll travel south through Croatia, all the way down to Dubrovnik. The old harbour there is a very romantic place to have dinner in the evening.
(Khi chúng ta rời Hungary, chúng ta sẽ đi về hướng nam, qua Croatia, xuống đến Dubrovnik. Có một nơi để dùng bữa tối ở hải cảng cũ vào buổi tối.)
4. historic
Thông tin: And when we’re in Rome, don’t miss the wonderful and historic Trevi Fountain.
(Và khi chúng ta ở Rome, đừng bỏ lỡ ngọn thác nước tuyệt vời và mang tính lịch sử, đài phun nước Trevi.)
1. surface
2. fossil
3. greenhouse
4. global
5. rain
6. climate
7. sea
8. ice
9. renewable
Hướng dẫn dịch:
SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU
Hồ sơ dữ kiện
Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.
Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.
Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.
Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.
Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.
Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.
1. Is your handwriting legible or ___illegiable__?
2. Are you generally honest or __dishonest___?
3. Do you think teenagers are generally responsible or __irresponsible___?
4. Are you generally patient or __impatient___?
5. Is smoking in public places legal or _illegal____ your country?
6. Do you think that reversing climate change is possible or __impossible___?
Lee: I'm hungry. What's in (1) ___the__ fridge?
Diana: There are (2) ___some__ eggs.
Lee: Do you have (3) ___any__ vegetables?
Diana: Yes, I have (4) ___an__ onion and (5) ___a__ red pepper.
Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) _any____ olive oil?
Diana: No, but I have (7) __some___ corn oil. That should be okay.
Lee: Sure. And we need (8) __some___ potatoes.
Diana: I don't have (9) _any____ potatoes, but I can go to the store.
Lee: OK, I'll start cooking.
1. annoying (tức giận)
2. disappointed (thất vọng)
3. confusing (gây khó hiểu)
4. exhausted (kiệt sức)
5. boring (nhàm chán)
6. amusing (giải trí)