Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My hobby is playing table tennis. I like it because it is a good sport. I can make new friends and improve my health when I go to the table tennis club.
(Sở thích của tôi là chơi bóng bàn. Tôi thích nó vì nó là một môn thể thao thú vị. Tôi có thể kết bạn mới và cải thiện sức khỏe của mình khi đến câu lạc bộ bóng bàn.)
2.
A: What is your hobby?
B: My hobby is playing table tennis.
A: Why do you like it?
B: I like it because it is a good sport. And I can make new friends and improve my health when I go to the table tennis club.
1. This sport is football. I really like it.
2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.
1.football.and this is one of my favourite sport.
2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.
I would talk to one of the company’s representatives and ask for repairing or replacement.
(Tôi sẽ nói chuyện với một trong những đại diện của công ty và yêu cầu sửa chữa hoặc thay thế.)
I tidy my room. It’s OK. (Tôi dọn dẹp phòng của mình. Việc đó bình thường.)
I hate dusting the furniture. (Tôi ghét phủi bụi đồ đạc/ nội thất.)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
What did you buy? (Bạn đã mua gì?) | I bought a shirt. (Tôi đã mua một chiếc áo.) |
When/Where did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào / ở đâu?) | I bought it from the website on June 20th. (Tôi đã mua nó từ trang web vào ngày 20 tháng 6.) |
What are the problems (Vấn đề là gì) ...with the delivery? (... với việc giao hàng?) ...with the item? (... với mặt hàng?) | The store sent me the wrong color shirt. (Cửa hàng đã gửi nhầm màu áo cho tôi.) |
How did you try to solve the problems? (Bạn đã cố gắng giải quyết các vấn đề như thế nào?) | I called the customer hotline. (Tôi đã gọi đến đường dây nóng khách hàng.) |
What do you want the store to do? (Bạn muốn cửa hàng làm gì?) | I would like them to replace it. (Tôi muốn họ thay thế nó.) |
A: What chores does your brother do?
(Anh trai của bạn làm những việc nhà gì?)
B: He cleans the kitchen, vacuums the living room, mops the kitchen floor, and sweeps the kitchen floor.
(Anh ấy quét dọn nhà bếp, hút bụi phòng khách, lau sàn nhà bếp, và quét sàn nhà bếp.)
A: How often does he clean the kitchen?
(Anh ấy quét dọn nhà bếp bao lâu một lần?)
B: He does it once a week, on Wednesdays.
(Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Tư.)
This is made of glass. It’s got a round or square base. You drink water in it. (It’s a glass)
(Cái này làm bằng thủy tinh. Nó có đề tròn hoặc vuông. Bạn uống nước trong đó. (Đó là một cái ly)).
It’s got a handle. It's made of steel and plastic. You use it to cut things. (It’s a pair of scissors.)
(Nó có tay cầm. Nó được làm bằng thép và nhựa. Bạn sử dụng nó để cắt mọi thứ. (Đó là một cái kéo.))
This is rectangle. It’s battery powered and rechargeable. It’s made of aluminum, plastic or other metals. It’s mostly fit an adult’s hand size. It allows you to go online and search information on the internet. (It’s a smart phone)
(Thứ này có hình chữ nhật. Nó chạy bằng pin và có thể sạc lại được. Nó được làm bằng nhôm, nhựa hoặc kim loại khác. Nó gần như vừa với kích thước bàn tay của một người lớn. Nó cho phép bạn lên mạng và tìm kiếm thông tin trên internet. (Đó là một chiếc điện thoại thông minh))
1. Why don't you sign up an Instagram account? I think you'll enjoy sharing your daily stories with your friends. It'll be great fun. Most of our classmates have already joined.
(Sao bạn không đăng ký tài khoản Instagram đi? Tôi nghĩ bạn sẽ thích việc chia sẻ câu chuyện hàng ngày của mình với bạn bè. Sẽ thật là vui. Nhiều bạn bè lớp mình cũng dùng đó.)
2. I had a nice surprise. It was so kind of you to send me a new desktop as a birthday present. I really enjoyed the large screen of it.
(Cháu đã rất bất ngờ. Bác thật tốt khi gửi tặng cháu món quà sinh nhật là một chiếc máy tính để bàn. Cháu cực kỳ thích màn hình siêu rộng của nó.)