Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. It is good. (Nó hay.)
2. They are from the UK. (Họ đến từ Vương quốc Anh.)
3. We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.)
4. You are brothers. (Các bạn là anh em.)
AWSER:
1. Can you help we/us with these bags?
us
2. We/Us usually see they/them at the weekend
We
3. How did you teach he/him to read?
Him
4. I/Me write to she/her once a month
I
5. He/Him loved she/her very much but she/her didn't love he/him
He
6. Why did you ask they/them to come? I/Me don't they/them
they
7. I/My don't think she/her understand I/me
I
8. Please don't wait for we/us
Us
9. Did they/them tell she/her the news?
they,her
10. Would you to come with I/me?
Me
Subject pronoun | Object pronoun |
I |
(1) me |
he | (2)him |
she | (3)her |
it | (4)it |
we | (5)us |
you |
(6)you |
they | (7)them |
Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS
II. Choose the correct pronouns tp complete the next.
My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don;t see (2) they / them very often, but (3) they / them Skype (4) we / us . (5) She / Her husband's name is Mehmet. (6) He / Him is from Istanbul. (7) HE/ Him is very nice. We all like (8) he/ him.
III. Write the plural form of these words.
1. sandwich
sandwiches
2.bag
bags
3. fish
fish
4. wowan
women
5. box
boxes
6. tomato
tomatoes
7. day
days
8.city
cities
Subject pronoun | Object pronoun |
I |
(1) me |
he | (2) him |
she | (3) her |
it | (4) it |
we | (5) us |
you |
(6) you |
they | (7) them |
Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS
II. Choose the correct pronouns tp complete the next.
My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don't see (2) they / (them) very often, but (3) (they) / them Skype (4) we / (us) . (5) She / (Her) husband's name is Mehmet. (6) (He) / Him is from Istanbul. (7) (HE)/ Him is very nice. We all like (8) he/ (him).
III. Write the plural form of these words.
1. sandwich
sandwiches
2.bag
......bags........
3. fish
......fish........
4. wowan
.......women........
5. box
......boxes.......
6. tomato
........tomatoes..........
7. day
......days........
8.city
......cities........
1. them (họ)
2. her (cô ấy)
3. you (bạn/ các bạn)
4. him (anh ấy)
5. us (chúng tôi)
6. me (tôi)
7. it (nó)
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
- “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
Complete the sentences with personal pronouns (I,you,we,they,she,he,it) possessive adjectives (my,your,our,their,her,his,its)
1. We love our new house.
2. The chirldren are with their grandmother
3.London a big city. It's parks are very beautiful.
4.She's in her bedroom.
5. Where Mary and Janet? They are at the office
6.I live in a house . It is in Hang Bai street.
7.What are their names? Their names are Hoa and Mai
8. Where are your keys? We are in our pocket
1. We love our new house.
2. The chirldren are with their grandmother
3.London a big city. Its parks are very beautiful.
4.She's in her bedroom.
5. Where Mary and Janet? They are at the office
6.I live in a house . It is in Hang Bai street.
7.What are their names? Their names are Hoa and Mai
8. Where are your keys? They are in my pocket
1. you
2. it
3. him
4. her
5. us
6. you
7. them