K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Subject pronouns

(Đại từ chủ ngữ)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

Possessive pronouns

(Đại từ sở hữu)

(tôi)

you (bạn / các bạn)

he (anh  ấy)

she (cô ấy)

we (chúng tôi)

they (họ)

my (của tôi)

your (của bạn/ của các bạn)

his (của anh ấy)

her (của cô ấy)

our (của chúng tôi)

their (của họ)

mine (…của tôi)

yours (…của bạn/ của các bạn)

his (…của anh ấy)

hers (…của cô ấy)

ours (…của chúng tôi)

theirs (…của họ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Adjectives (tính từ)

Adverbs (trạng từ)

bad (xấu)

fast (nhanh)

patient (kiên nhẫn)

comfortable (thoải mái)

quiet (yên tĩnh)

rude (bất lịch sự)

happy (vui vẻ)

polite (lịch sự)

slow (chậm)

careful (cẩn thận)

creative (sáng tạo)

good (đẹp)

badly (1 cách xấu xí, tệ hại)

fast (1 cách nhanh nhẹn)

patiently (1 cách kiên nhẫn)

comfortably (1 cách thoải mái)

quietly (1 cách yên tĩnh)

rudely (1 cách thô lỗ)

happily (1 cách vui vẻ)

politely (1 cách lịch sự)

slowly (1 cách chậm chạp)

carefully (1 cách cẩn thận)

creatively (1 cách sáng tạo)

well (1 cách tốt đẹp)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1 The song is OK, but it isn’t fantastic.

(Bài hát này ổn, nhưng nó không hay lắm.)

2 One Direction? I really can’t listen to them.

(One Direction ư? Tôi thực sự không thể nghe họ.)

3 Taylor Swift has got a lot of fans and they are cool.

(Taylor Swift có rất nhiều người hâm mộ và họ rất tuyệt.)

4 John Newman sings on Calvin Harris’ssong. They are brilliant.

(John Newman hát bài hát của Calvin Harris. Họ thật tuyệt.)

5 My brother is really into Calvin Harris. He is a big fan.

(Anh trai tôi rất thích Calvin Harris. Anh ấy là một người hâm mộ lớn.)

4 tháng 3 2020
If the person or thing is boring then he/she or it makes you bored
interesting (1)__interested__
(2)_embarrassing_ embarrassed
(3)__exciting__ excited
disappointing (4)_disappointed_
exhausting (5)_exhausting_
(6)_surpising__ surprised
confusing (7)_confused__
(8)_frightening_ frightened
annoying annoyed
4 tháng 3 2020

không biết ý b có phải điền vậy ko?

29 tháng 9 2019

2. Complete the second sentence so that it means the same as the first.

  1. I started to work as a volunteer three years ago
  2. She became a member of the Peace Corps two years ago
  3. It has been ten years since he last donated blood
  4. He has worked for this non-profit organisation for five years
  5. This is the first time he has had such an interesting experience
29 tháng 9 2019

2. Complete the second sentence so that it means the same as the first.

1. I have worked as a volunteer for three years.

=> I started working as a volunteer three years ago

2. She has been a member of the Peace Corps for two years.

=> She became a member of the Peace Corps two years ago

3. The last time he donated blood was ten years ago.

=> It has been ten years since he last donated blood

4. He started to work for this non-profit organization five years ago.

=> He has worked for this non-profit organization for five years

5. He has never had such an interesting experience.

=> This is the most interesting experience he has ever had.

Chúc bạn học tốt!

20 tháng 8 2016

-So sánh hơn:

+ good/well =>better

+bad/badly=>worse

+little=>less

+far=>farther

+many/much=>more

-So sánh nhất

+good/well =>best

+bad/badly=>worst

+litter=>least

+far=>furthest

+many/much=>most

 

 

 

 

20 tháng 8 2016

[Thứ tự: Adj_Comparatives_Superlatives]

Good_Better_The best

Well_Better_The best

Bad_Worse_The Worst

Badly_Worse_The worst

Little_Less_The least

Far_Farther/ Further_The farthest/ the furthest

Many/ much _ More _ The most.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. dull (adj) = not interesting or exciting 

(buồn tẻ = không thú vị hoặc không hấp dẫn)

2. violent (adj) = containing lots of fighting and killing

(bạo lực = có chứa nhiều sự đánh đấm và giết chóc)

3. confusing (adj) = difficult to understand, not clear

(khó hiểu = khó để có thể hiểu, không rõ ràng)

4. shocking (adj) = very surprising and difficult to believe

(sốc = rất ngạc nhiên và khó có thể tin được)

5. enjoyable (adj) = giving pleasure

(thú vị = đem lại niềm vui)

29 tháng 9 2019

1. Here are some sentences about hobbies. Rearrange the words to make meaningful sentences. You can not change the words.

  1. Amy likes making pottery very much.
  2. My sister plays chess with me every evening.
  3. Next year will you continue to climb more mountains?
  4. Collecting glass bottles helps save the environment.
  5. I find playing soccer useful because I can improve my health.
11 tháng 2 2023

homeless children                food                  litter              the elderly                bottles               books

 

  help

  pick up

  donate

homeless children

 

the elderly

 

 

 litter  

bottles

 

 

food 

books  
Nhìn vào bảng .Viết câu. Sở dụng when và hình thức đúng của động từHoạt động mộtHoạt đông hai1.I/get/ready for schoolSomething strange/happen2.Dad/eat/breakfastHis boss/ring3.Dad/look/worriedHe/put/the phone down4.he/smileHe/tell/us the good news5.i/walk/to schooli/realized it was the weekend6.the builder/drink teaThe wall/fell down7.Kate/smilei/look at her8.we/look for/Kim’s presentWe/saw Kim1.I was getting ready for school when something strange...
Đọc tiếp

Nhìn vào bảng .Viết câu. Sở dụng when và hình thức đúng của động từ

Hoạt động một

Hoạt đông hai

1.I/get/ready for school

Something strange/happen

2.Dad/eat/breakfast

His boss/ring

3.Dad/look/worried

He/put/the phone down

4.he/smile

He/tell/us the good news

5.i/walk/to school

i/realized it was the weekend

6.the builder/drink tea

The wall/fell down

7.Kate/smile

i/look at her

8.we/look for/Kim’s present

We/saw Kim

1.I was getting ready for school when something strange happened

2.Dad………………………………………………………………………………………………………

3.When………………………………………………………………………………………………………

4.He………………………………………………………………………………………………………

5.When………………………………………………………………………………………………………

6.When………………………………………………………………………………………………………

7.Kate………………………………………………………………………………………………………

8.We………………………………………………………………………………………………………

2
21 tháng 12 2019

[part 1]

  1. I was getting ready for school when something strange happened.
  2. Dad was eating his breakfast when his boss rang him up.
  3. When dad looked worried, he put the phone down.
  4. He smiled when he told us the good news.
  5. When I walked to school, I realized it was the weekend.
  6. When the builder was drinking tea, the wall fell down.
  7. Kate smiles when I look at her.
  8. We look for Kim’s present when we saw Kim.
22 tháng 12 2019

8. We were looking for Kim's present when we saw Kim.