Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
The sports metioned are swimming, marathon, golf, and rugby.
(Các môn thể thao được đề cập đến là bơi lội, chạy ma-ra-tông, đánh gôn và bóng bầu dục.)
Dịch đoạn văn:
Năm 1896: Thế vận hội Olympic hiện đại đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp. Có huy chương bạc cho người chiến thắng và huy chương đồng cho người ở vị trí thứ hai. Không có bất kỳ huy chương vàng nào.
Năm 1916: Vào các năm 1916, 1940 và 1944, không có bất thế vận hội nào bởi vì chiến tranh.
1920: Không có cờ Olympic cho đến năm 1920. Quốc kỳ của mọi quốc gia trên thế giới đều có một trong năm màu Olympic.
Năm 1936: Vận động viên bơi lội 12 tuổi Inge Sorensen đến từ Đan Mạch là người trẻ nhất giành huy chương trong lịch sử Olympic.
Năm 1960: Abebe Bikila đến từ Ethiopia là người châu Phi đầu tiên giành huy chương vàng sau khi chạy ma-ra-tông không mang giày.
2016: Có hai sự kiện mới ở Rio vào năm 2016 – đánh gôn và bóng bầu dục là những sự kiện mới đầu tiên trong gần 100 năm.
Năm 2020: Vào năm 2020, có một vấn đề toàn cầu và thế vận hội đã được chuyển sang năm 2021.
1. He's got a gold medal. He was a……medalist… at the last Olympic Games. (medal)
2. She was the first person in the marathon. She was the....winner.. (win)
3. I wasn't in the race. I was only a .....spectator.. . (spectate)
4. Usain Bolt was the most famous .....competitor .... in the Olympic 100-metre race. (compete)
5. She's the best........swimmer ......... in Australia. (swim)
1. there was
2. there were
3. There was
4. there wasn't
5. there weren't
6. There weren't
The first marathon
2,500 years ago (1) there was a war between Greece and Persia and (2) there were a lot of battles. (3) There was a big battle in a place called Marathon, which the Greeks won”. This was important news, but (4) there wasn't any internet and (5) there weren't any telephones. So a man called Pheidippides ran to Athens with news of the battle. He ran about forty-one kilometres. (6) There weren't any good roads, so it was a difficult journey. When he arrived in Athens, he died.
1. There weren't any rich footballers.
(Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có.)
2. There were many chariot races.
(Có nhiều cuộc đua xe ngựa.)
3. There was a country calles Persia.
(Có một quốc gia gọi là Ba Tư.)
4. There wasn't a sport called skateboarding.
(Không có môn thể thao nào gọi là lướt ván.)
5. There weren't any messengers.
(Không có bất kỳ phương tiện đưa tin nào.)
6. There weren't any iPads.
(Không có bất kỳ cái máy tính bảng nào.)
1. F (Because there were silver medal for winner.)
Sai vì chỉ có huy chương bạc cho người chiến thắng.
2. T
3. F (Because he was from Denmark, not from Ethiopia.)
Sai vì anh ấy đến từ Đan Mạch, không phải từ Ethiopia.
4. T
5. F (Because it’s in 2016, not in 2012).
Sai vì nó được bắt đầu từ năm 2016, không phải 2012.
Who was the first Afircan to win a gold medal?
Lần sau thêm underlined vào nha bạn <3
1. were
2. was
3. was
4. wasn't
5. weren't
1. There were silver medals for winners.
(Có nhiều huy chương bạc cho những người chiến thắng.)
2. Inge Sorenson was the youngest medallist.
(Inge Sorenson là người được huy chương trẻ tuổi nhất.)
3. Abebe Bikila from Ethiopia was the first African to win a gold medal.
(Abebe Bikila đến từ Ethiopia là người châu Phi đầu tiên giành huy chương vàng.)
4. Golf wasn't an Olympic sport until 2016.
(Golf không phải là một môn thể thao Olympic cho đến năm 2016.)
5. There weren't any games in 2020.
(Không có bất kỳ thế vận hội nào vào năm 2020.)