Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Mai / hungry
Q:How does Mai feel?
A:She's hungry
2. Huy and Vinh / thirsty
Q:How do Huy and Vinh feel?
A:They're thirsty
3. Lan's father / hot
Q:How does Lan's father feel?
A:He's hot
4. Nam / full
Q:How does Nam feel?
A:He's full
5. they / tired
Q:How do they feel?
A:They're tired
6. the children / happy
Q:How do the children feel?
A:They're happy
7. you and Nam / hungry
Q:How do you and Nam feel?
A:We're hungry
8. Miss Hoa / cold
Q:How does Miss Hoa feel?
A:She's cold
Đặt câu hỏi với ''How... feel?'' và trả lời theo các từ gợi ý.
1. Mai / hungry
=> How does Mai feel? She's hungry.
2. Huy and Vinh / thirsty
=> How do Huy and Vinh feel? They're thirsty.
3. Lan's father / hot
=> How does Lan's father feel? He's hot.
4. Nam / full
=> How does Nam feel? He's full.
5. they / tired
=> How do they feel? They're tired.
6. the children / happy
=> How do the children feel? They're happy.
7. you and Nam / hungry
=> How do you and Nam feel? We're hungry.
8. Miss Hoa / cold
=> How does Miss Hoa feel? She's cold.
Đặt câu hỏi với ''How... feel?'' và trả lời theo các từ gợi ý.
Ex: you / tired How do you feel? I'm tired.
he / tired How does he feel? He's tired.
1. Mai / hungry
How does Mai feel? She's hungry.
2. Huy and Vinh / thirsty
How do Huy and Vinh feel? They’re thirsty.
3. Lan's father / hot
How does Lan's father feel? He's hot.
4. Nam / full
How does Nam feel? He's full.
5. they / tired
How do they feel? He's tired.
6. the children / happy
How do the children feel? They're happy.
7. you and Nam / hungry
How do you and Nam feel? We're hungry.
8. Miss Hoa / cold
How does Miss Hoa feel? She’s cold.
1. Mai / hungry
How does Mai feel?
She's hungry.
2. Huy and Vinh / thirsty
How do Huy and Vinh feel?
They're thirsty.
3. Lan's father / hot
How does Lan's father feel?
He's hot.
4. Nam / full
How does Nam feel?
He's full.
5. they / tired
How do they feel?
They're tired.
6. the children / happy
How do the children feel?
They're happy.
7. you and Nam / hungry
How do you and Nam feel?
We're hungry
8. Miss Hoa / cold
How does Miss Hoa feel?
She's cold
How do you _____fell________ , Lan ?
I'm tired and hot
Would you ______like______ lemonade ?
No , I ___wouldn't______________ . I'd like some iced tea . What _______are______ you , Ba ?
I'm hungry and thirsty . ________I'd_____ like some rice and some orange ______juice________
And you . ______what________ would you like , Hoa ?
I'm not hungry but I'm hot and ___thirsty____
Would you like iced tea or iced ______juice______
I'd like iced tea . It's my favorite drink
How do you _____feel________ , Lan ?
I'm tired and hot
Would you ____like_______ lemonade ?
No , I _________wouldn't_______ . I'd like some iced tea . What _____are________ you , Ba ?
I'm hungry and thirsty . ___I would__________ like some rice and some orange _____juice_________
And you . _______What_______ would you like , Hoa ?
I'd like _______some_____ cold drink . I'm not hungry but I'm hot and _thirsty______
Would you like iced tea or iced ___juice_________
I'd like iced tea . It's my favorite drink
1.I 'd like some milk and vegetable.
=> What would you like ?
2. My sister is in grade 6.
=> Which class is your sister in ?
3.Mai is tired and hungry.
=> How does Mai feel ?
1. what would you like ?
2. which grade does your sister in ?
3. how does mai feel ?
1. They are hungry. They'd like noodles.
2. Mai feel hot. She'd like a cold drink.
3. Nam and Ba are tired. They'd like to go home.
4. I am thirsty. I'd like some milk.
5. The children feel sleepy. They'd like to go to bed.
6. Miss Lan is hungry. She'd like to have some noodles.
7. Tuan feel sad. He'd like to watch television.
8. We feel cold. We'd like hot tea.
* Feel là động từ linking nên không chia dù ở ngôi thứ ba số ít.
1. They / be / hungry / some noodles
They are hungry. They'd like some noodles.
2. Mai / feel / hot / a cold drink
Mai feels hot. She'd like a cold drink.
3. Nam and Ba / be / tired / go home
Nam and Ba are tired. They'd like to go home.
4. I / be / thirsty / some milk
I am thirsty. I'd like some milk.
5. The children / feel / sleepy / go to bed
The children feel sleepy. They'd like to go to bed.
6. Miss Lan / be / hungry / have some noodles
Miss Lan is hungry. She'd like to have some noodles.
7. Tuan / feel / sad / watch television
Tuan feels sad. He'd like to watch television.
8. We / feel / cold / hot tea
We feel cold. We'd like hot tea.
Dịch:
MỘT BỘ ĐỒ HOÀNG GIA A. Hoàng tử William là thành viên của hoàng gia Anh. Anh ấy là cháu trai của Nữ hoàng và con trai cả của Charles và Diana. Anh trai anh ấy tên là Harry. Diana, mẹ của họ, hiện không còn sống, nhưng họ có một người mẹ kế, Camilla. Vợ của B.William là Kate Middleton. Cô ấy vốn xuất thân từ một gia đình bình thường - nhưng tất nhiên, cô ấy hiện là Nữ công tước xứ Cambridge và là một phần của gia đình hoàng gia! Kate có một anh trai, James và một em gái, Pippa. Cha mẹ của họ, Michael và Carole, có một công việc kinh doanh trực tuyến. C. Ở một khía cạnh nào đó, Kate và William là một cặp đôi bình thường. Họ có những người bạn từ thời đại học và họ cũng có những sở thích và đam mê. Ví dụ, William yêu bóng đá và Kate thích nhiếp ảnh. Vào mùa đông, họ cùng nhau đi trượt tuyết. D. Theo những cách khác, cuộc sống của họ rất khác với cuộc sống của bạn bè họ. William là Vua tương lai của Vương quốc Anh - và mười lăm quốc gia khác, bao gồm Canada và Úc. Kate và William có rất nhiều nhiệm vụ chính thức. Họ giúp đỡ các tổ chức từ thiện ở Vương quốc Anh và Châu Phi, họ đến thăm các quốc gia khác và họ gặp gỡ những vị khách quan trọng đến tbe Vương quốc Anh.
Điền vào chỗ trống vs từ có sẵn:
cold food, not, lemonade, favourite, hot drink, tired, hungry, fish and letture, iced coffee
1. What's you favorite food ? - I like cold food.
2. He is hungry. He'd like some noodles.
3. Lan's cold. She wants a hot drink.
4. I don't like coffee. I'd like some lemonade.
5. What do they want ? - They want some fish and letture.
6.She doesn't like iced coffee.
7. He's not thirsty.He's hungry.
8. How does Tan feel ? - He feels tired.
điền vào chỗ trống vs từ có sẵn:
cold food,not,lemonade,favourite,hot drik,tired,hungry,fish and letture,iced coffee
1.What's your favourite food?-I like fish
2.He is hungry.He'd like some noodles
3.Lan's cold.She wants a hot drink
4.I don't like coffee.I'd like some iced coffee
5.What do they want?-they want some lettuce
6.She doesn't like cold food
7.He's not thirsty.He's hungry
8.How does Tan feel?-He feels tired
Đề là đặt câu hỏi hả? Vậy bạn có thể tô đậm phần cần đặt câu hỏi đc ko ạ
nghĩa là ''vừa mệt vừa đói ''. tick cho mik nha
trở nên cả mệt và đói