K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2016

1, Tôi làm bài tập ít hơn Hoa

-> I do less homework than Hoa.

2, Ba đi học sớm hơn Nam

-> Ba goes to school earlier than Nam.

3, Lớp học của Nam kết thúc muộn hơn lớp học của Ba

-> Nam's class finishes later than Ba's class.

4, Tôi có nhiều kẹo hơn bạn

-> I have more candies than you.

8 tháng 12 2016

1. i do less homework than hoa

2. ba go to school erlier than nam

3, Nam's class finish later than Ba's class

4. i have more candies than yours

 

16 tháng 10 2016

I believe that the heart does go on: Ở đây go on là V chính (có nghĩa là đập, tiếp tục, hoạt động....), does là từ để nhấn mạnh về hoạt động của V chính.

Cấu trúc ngữ pháp:  S + do/does/did + V(bare) 

Đây là cấu trúc Cleft Sentence

16 tháng 10 2016

Mình nghĩ does câu này không phải trợ động từ đâu.

That is.......

=> Is that .......?

Those are.......

=> Are those....?

These are ......

=> Are these.....?

1 tháng 9 2016

Example
 

That is a beautiful place.

These are my pencils.

Those are some picture.

 

31 tháng 3 2019

tôi trong tiếng anh là I

còn we là là cả chúng tôi cả chúng ta

k đi nha mn

31 tháng 3 2019

We có nghĩa là chúng tôi hoặc chúng ta :)))

Chúng tôi trong tiếng Anh là : we hoặc us

Chúng ta trong tiếng Anh là :we hoặc us

11 tháng 8 2016

I like swimming because it has so many benefits. It has many benefits for human health and helps me stay in shape. Swimming also helps me become more supple. Sometimes it also helps me feel fresh after the long working hours. It is also gentle sport suitable for all ages. So I won some time to learn to swim. I love swimming very much.

11 tháng 8 2016

 

HELP~~~~~~~~

28 tháng 10 2020

ex1:  

1. the little girl was born in 1999 in a small village 

2. this building is taller than that one

3. they have lived there since they got married 

ex2: 

1. would you mind if i borrow your book ?

2. she has played the piano for 6 years

Hum (hăm): ngân nga

Hok tt

Trl:

hum

/hʌm/

- UK

NỘI ĐỘNG TỪ

1. (từ lóng) khó ngửi, thối.

2. kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...), kêu rền (máy)

3. ấm ứ, ầm ừ, ấp úng, nói lúng búng.

4. ngậm miệng ngân nga.

5. (thông tục) hoạt động mạnh.

DANH TỪ

1. (từ lóng) (như) humbug.

#Huyền Anh#

15 tháng 7 2016

ghi dài lắmkhocroi

15 tháng 7 2016

mk thì ngu văn lém

2 tháng 11 2020

1. It's very difficult to learn English.

2. He is the most careful person in my class.

3. How far is it from your village to the city centre?

Bt viêt lại câu sao cho nghĩa câu không đổi:

1.Learning English is very dificult.

->It's very dificult  to learn English

2.Nobody in my class as carefull as him

->He is the most careful in my class 

3.What is the distance between your village and the city centre?

->How far is it from your village to the city centre ?