Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.21 6cm =2,16m b.8kg 375g =8,375kg c.7m2 8m2 =......m2 (Đề kì vậy??)
d. 15ha =0,15km2
8 kg 375g = 8,375 kg
17 kg 5g = 17,005 kg
7m2 8dm2 = 7, 08 m2
5ha 825 m2 = 50825 m2
chúc hok tốt!!
\(8kg375g=8,375kg\)
\(17kg5g=17,005kg\)
\(7m^28dm^2=7,08m^2\)
\(5ha825m^2=50825m^2\)
37 ta 5kg =3705kg
4 tấn 17 kg =4017kg
30 tấn 3 kg=30007kg
12kg 375 g =12375g
a.9364 g.8,375
b.16536 h.5463
c.2,5 i.7,2
d.45,7 k.74,7
e. 9.6 l.98,76
9m 6dm =…9,6…… m 72ha=………0,72…...km2 (Đổi thành km2 cho cùng hệ quy chiếu diện tích hi) | 8kg 375g=……8,375…kg 7,47 m = …74,7……dm | 5tấn 463kg=…5,463…..tấn 9876m = …9,876… …km (Sửa thành đổi km nhé!) | 68,543m = …68543 mm 45km3dam = ..45,03.km |
9m 6dm = 9,6dm
72ha = 7,2km
8kg 375g = 8,375kg
7,47m = 74,7dm
5tấn 463kg = 5,463tấn
9876cm = 98,76m
68,543m = 68543mm
45km 3dam = 45,03km
75g=.0,075 kg
750g=.0,75..kg
75g=.0,075...kg
65dag=.0,65...kg
0,5=...kg ???
0,085=....kg ???
3tan 25kg=.3025....kg
74,5 tấn=.7500...kg
0,5 tấn=.500...kg
10 tấn 5 tạ=..10500...kg
3kg 75g=..3,075...kg
7hg=..0,7...kg
9g=..0,009...kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = .......210........ kg |
| 320 kg = .......32...... yến |
130 tạ = .......1,3....... kg |
| 4600 kg = .....46..... tạ |
44 tấn = .......44000...... kg |
| 19000 kg = ......19..... tấn |
3 kg 125 g = ...3125...... g |
| 1256 g = ....1... kg ...256.... g |
2kg 50 g = ........2005.......... g |
| 6005 g = .....6... kg ...50... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ........800........ m 2 | 300 m 2 = ........3......dam 2 |
20 hm 2 = .........2000....... dam 2 | 2100 dam 2 = .......21...... hm 2 |
5 cm 2 = ........500......... mm 2 | 900 mm 2 = ........9...... cm 2 |
=0,375 kg
0,375 kg