Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
verb form
1 ready +. DOING ST..;thích làm j
2.practise +..DOING ST.;luyện tập làm j
3.ready +TO DO ST..;sẵn sàng làm j
4.spend +time/money+..ON DOING DT.;dành ... để làm j
5forget/remember+.DOING ST..;quên
6.help+sb+.DO ST..;thấy ai làm j
7.sea+sb+..DO ST..;thấy ai làm j
8.what /how about+.DOING ST..?;thế còn làm j đó thì sao
9.finish+..DOING ST..;kết thúc làm j
1 ready +.Doing ST...;sẵn sàng làm j
2.practise +..Doing ST .;luyện tập làm j
3.ready + TO DO ST ..sẵn sàng để làm gì
4.spend +time/money+..On doing .;dành ... để làm j
5forget/remember+...Doing St;quên
6.help+sb+.DO ST..;thấy ai làm j
7.sea+sb+..do st ..;thấy ai làm j
8.what /how about+..doing St .?;thế còn làm j đó thì sao
9.finish+..doing st ..;kết thúc làm j
Chúc bạn học tốt
Nam : How do you feel, Lan?
Lan : l'm tired and hot
Nam: Would you li.ke lemonade?
Lan: No, l wouldn't . l'd li.ke some iced tea.What about you , Nam ?
Nam: l am hungry and thirsty.I'd li.ke some rice and some orange.
Lan: And you , what would you li.ke, Hoa ?
Hoa : l'd li.ke some cold drink . l am not hungry but l'am hot and thirsty
Lan: Would you diced tea or icer?. l'd iced ted. It's my favorite drink
1,wouldn't
2,is wrong
3,i would
4, juice
5,and you, what
6,some
7, tired
Câu 1 : l didn’t feel well so l stayed at home .
Câu 2 : He d her and she was happy.
Câu 3 : l Spain but l wanted to go home.
Anime là phim hoạt hình
Avatar là ảnh đại diện
Mình chỉ biết thế thôi nhá !
Điều kiện ứng tuyển: Tổng điểm hỏi đáp đạt tối thiểu 250GP hoặc 150GP với 1 môn.
information technology:công nghệ thông tin
-> IT
physical education:thể dục
-> PE
"hit the road" là cụm từ chỉ với việc lên đường.
"rent a motorbike" là cụm từ chỉ việc thuê xe máy.
show-off "nghĩa là gì?
Show off nó có khá nhiều nghĩa, Trâm sẽ liệt kê ra một số cho bn nha:
- Cư xử để gây sự chú ý
- khoe khoang-> khiến cho bản thân tự hào
- làm cho bản chất của cái j đó trở nên rõ rằng hơn
1. This is the first time he went abroad.
=> He hasn't gone abroad.
2. She started driving 1 month ago
=> She hasn't driven for 1 month
3. We began eating when it started to rain
=> We have eaten since I left her
4. I last had my hair cut when I left her.
=> I haven't cut my hair since I left her.
5. It is a long time since we last met.
=> We haven't met for a long time
Chúc bạn học tốt nhá!
TL:
\(3000cm^3=3l\)
# Hk tốt 3
3000cm khối = 3l
chúc bn hok tốt ~