K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2023

loading...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. them (họ)      

2. her (cô ấy)    

3. you (bạn/ các bạn)     

4. him (anh ấy)    

5. us (chúng tôi)    

6. me (tôi)

7. it (nó)

17 tháng 2 2023

1. you

2. it

3. him

4. her

5. us

6. you

7. them

17 tháng 2 2023

it

they

we

you

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

 1. It is good. (Nó hay.)

2. They are from the UK. (Họ đến từ Vương quốc Anh.)

3. We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.)

4. You are brothers. (Các bạn là anh em.)

11 tháng 6 2016

Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từbe, đằng sau các phó từ so sánh nhưthan, as, that. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động).

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầumột mệnh đề mới). Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động.

11 tháng 6 2016

  Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ tobe, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu
một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là
chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động
của hành động.

17 tháng 12 2016

Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ

1.we : our

2.You : you

3.they : their

4.she : her

5 he : his

6.it : its

Chúc bạn học tốt

17 tháng 12 2016

Chuyển thành tính từ sở hữu:

1. we -> our

2. you -> your

3. they -> their

4. she -> her

5. he -> his

6. it -> its

7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my

Chuyển thành tân ngữ:

1. we -> us

2. you -> you

3. they -> them

4. she -> her

5. he -> him

6. it -> it

7. I -> me

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- revise: ôn tập

- check: kiểm tra lại

- spell: đánh vần

- learn: học

- practise: thực hành

- know: biết

- repeat: lặp lại

- understand: hiểu

13 tháng 3 2023

loading...

XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU132+133. I have a gift for _______________ (they). And now this is _______________ (they).134+135. I have a gift for _______________ (you). And now it is _______________ (you).136+137. Is it for _______________ (I) or is it for _______________ (he)?138+139+140. It is _______________ (he) bag. It’s for _______________ (he) books and all _______________ (he) things.141. I get this ring from...
Đọc tiếp

XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU

132+133. I have a gift for _______________ (they). And now this is _______________ (they).

134+135. I have a gift for _______________ (you). And now it is _______________ (you).

136+137. Is it for _______________ (I) or is it for _______________ (he)?

138+139+140. It is _______________ (he) bag. It’s for _______________ (he) books and all _______________ (he) things.

141. I get this ring from _______________ (he)

142+143. Do you visit _______________ (he) sometimes? I visit _______________ (he) sister at weekends.

144+145. I don’t want to go to _______________ (they) house. I don’t want to see _______________ (they) at all.

146+147. Where is _______________ (she) book? This one is not _______________ (she).

148+149. I have to ask ________________ (they) how _________________ (they) mother is

150+151. Come with ________________ (we) to ________________ (we) house!

152+153. I’m going with ________________ (they) to ________________ (they) house.

154+155. Are you talking about _______________ (she)? - No, we’re talking about _________________ (he).

156+157. I am thinking about _________________ (they) house. It’s lovely. Not as much as ______________ (I).

158+159+160+161. This is _______________ (I) sister and this is _______________ (she) dog. I also have a dog but

_______________ (I) is not as big as _______________ (she).

162+163. I like to meet _______________ (I) friends and going to the cinema with _______________ (they).

164+165. Are you going with _______________ (they) or with _______________ (they) family?

166+167. The story is about the girl and _______________ (she) parents who are very proud of _______________ (she).

168+169. I am not doing it for _______________ (we). I’m doing it for _______________ (we) children.

170+171. They are very proud of (tự hào)_______________ (I). And I am proud of _______________ (they) as well.

1
12 tháng 8 2021

XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU

132+133. I have a gift for _________them______ (they). And now this is _______theirs________ (they).

134+135. I have a gift for ___________you____ (you). And now it is ____yours___________ (you).

136+137. Is it for _________me______ (I) or is it for ____him___________ (he)?

138+139+140. It is __________his_____ (he) bag. It’s for _______his________ (he) books and all ________his_______ (he) things.

141. I get this ring from ______him_________ (he)

142+143. Do you visit ____him___________ (he) sometimes? I visit __his_____________ (he) sister at weekends.

144+145. I don’t want to go to ________their_______ (they) house. I don’t want to see ________them_______ (they) at all.

146+147. Where is ____________her___ (she) book? This one is not _________hers______ (she).

148+149. I have to ask ______them__________ (they) how _______their__________ (they) mother is

150+151. Come with __________us______ (we) to ___________our_____ (we) house!

152+153. I’m going with __________them______ (they) to ____________their____ (they) house.

154+155. Are you talking about ___her____________ (she)? - No, we’re talking about ________him_________ (he).

156+157. I am thinking about _______their__________ (they) house. It’s lovely. Not as much as ________mine______ (I).

158+159+160+161. This is ________my_______ (I) sister and this is ______her_________ (she) dog. I also have a dog but

__________mine_____ (I) is not as big as ________hers_______ (she).

162+163. I like to meet __________my_____ (I) friends and going to the cinema with ___them____________ (they).

164+165. Are you going with ________them_______ (they) or with _______their________ (they) family?

166+167. The story is about the girl and _____her__________ (she) parents who are very proud of _____her__________ (she).

168+169. I am not doing it for _________us______ (we). I’m doing it for ______our_________ (we) children.

170+171. They are very proud of (tự hào)_______me________ (I). And I am proud of ____them___________ (they) as well.

12 tháng 8 2021

cảm ơn bạn nha

17 tháng 12 2021

1

17 tháng 12 2021

1. modern: hiện đại

23 tháng 6 2018

My mother is the one who I love most in my life. For what she’s done, she deserved with the whole world. My mother is a 43-year-old household wife. She’s tall, slim and especially she has a beautiful long black hair. She always smile thus everyone consider her a friendly person. My mom loves every members of the family with all her heart. She agreed to be a household woman instead of working out. My mother takes care of the household chorces. She wakes up earliest in the morning and goes to bed latest in the night. And during the day, she’s very busy. I remember once when my mother got sick so nobody did the house work and everything went to crazy. From then, my father and I join hand to help mother whenever we have free time. She’s really happy about that. When I was a kid, mom taught me to play piano at each weekend. I still remember the songs which includes many childhood’s experiences. Not only taught me to play piano, she also taught me to be a better human. I love the moral stories that she told me before I fell asleep every night. We’re really appreaciate mother’s effort, patient and her hard work to conserve the family’s happiness. My mother is an indispensable part of my life. When I grow up, I want to be a woman her.