Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
7450m=745dam
2300 yến=23 tấn
7023kg=7,023 tấn
4500kg=45 tạ
10kg = ..1. yến
30kg = .3.. yến
10 yến= .1.. tạ
400 kg = ..4. tạ
10 tạ = 1... tấn
4000kg = ..4. tấn
100cm2 = .1.. dm2
2500cm2 = ..25. dm2
6m2 = .600.. dm2
15 m2 = ..1500. dm2
300 dm2 = ..3. m2
7500 dm2 = 75 m2
Các bạn cho mik hỏi dạng hóa 8 nâng cao tí,đề bài như sau
1 MẪU KIM LOẠI SẮT CÓ SỐ NGUYÊN TỬ GẤP 5 LẦN SỐ NGUYÊN TỬ 12,8 G KIM LOẠI ĐỒNG .TÌM SỐ NT CỦA KIM LOẠI SẮT?
\(\dfrac{3}{5}m^2=\dfrac{30000}{5}=6000cm^2\)
\(2.tấn.3.tạ=2000+300=2300kg\)
\(\dfrac{1}{3}.ngày=\dfrac{24}{3}=8.giờ\)
\(6m^23dm^2=600+3=603dm^3\)
\(175.phút=2.giờ.55.phút\)
\(\dfrac{4}{5}kg=\dfrac{4000}{5}=800g\)
\(\dfrac{3}{5}\) m2 = 6000 cm2
2 tấn 3 tạ= 2300 kg
\(\dfrac{1}{3}\) ngày = 8 giờ
6m2 3dm2 = 603 dm2
175 phút = 2 giờ 55 phút
\(\dfrac{4}{5}\) kg= 800 g
30500cm2 = 3 m25 dm2
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = ........3030.................. kg 2 tạ 5 kg = ...............205...........kg
7 tấn 4 kg = ..........7004.................... kg 9 tạ 20 kg = ..............920..........kg
b) 1 giờ 20 phút = ........80.......... phút 2 phút 15 giây =.........135...........giây
480 giây = ............8............. phút 5 giờ 5 phút = ..........305............phút
c) 1500 m = ..............1,5............... km 7km 5 hm = ..........7500...............m
3 km 8m = ............3005............ m 3 m 5 dm = ..........3500............mm
d) 5 m2 = ........5000000.... cm 2 4758 cm2 =……200…dm2 .....4758...cm2
2 km2 75 m2 = .....2000075...... m2 12500 cm2 = ……1….m2 .....25....dm2
= 5kg = 50hg
= 20 tạ = 2 tấn
= 23000 cm2
= 32 dm2
= 1203dm2
= 13,09 m2 = 1309 dm2
= 8,02 m2 = 802 dm2
Đúng 100%
Đúng 100%
Đúng 100%
5000g=5kg=50hg
200 yến = 20 tạ = 2 tấn
230dm2 = 23000cm2
3200cm2=32dm2
12m2 3dm2 = 1203dm2
1309dm2=13,09m2=1309dm2
80200cm2=8,02m2=802dm2
a) 5 yến = 50 kg
40 kg = 4 yến
2 yến 7 kg = 27 kg
b) 3 tạ = 300 kg
800 kg = 8 tạ
6 tạ 20 kg = 620 kg
c) 2 tấn = 2 000 kg
7 000 kg = 7 tấn
5 tấn 500 kg = 5 500 kg
a: 5 yến=50kg
40kg=4 yến
b: 3 tạ=300kg
800kg=8 tạ
c: 2 tấn=2000kg
7000kg=7 tấn
5 tấn 500kg=5500kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
\(12000kg\text{=}12tấn\)
\(207m^2\text{=}20700dm^2\)
\(2tạ\left(4kg\right)\text{=}204kg\)
\(\dfrac{3}{5}giờ\text{=}36phút\)
3030kg 110kg
7004kg 7500m
3008m 3050mm
5000000cm2 47dm258cm2
2000075m2 1m225dm2
25kg
3 tấn 3 yến =3 30kg 9 tạ 20 kg = 920kg
7 tấn 4 kg =7004 kg 7km 5 hm = 7500m
3km 8 m =3008m 3 m 5 dm =3500mm
5m2=50000cm2 4758cm2=40 dm2 58cm2