Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Put the following words in the correct column according to their stress pattern:
; architect ; company;
computer ; disaster ; library ; calendar;
refugee ; potato ; exercies ; pioneer;
banana ; radio ; encounter ; agency
stress on 1st syllable | stress on 2nd syllable | stress on 3rd syllable |
architect ;calendar;radio | computer ;banana ;encounter | recommend ; refugee |
company;library ;exercies | disaster ;potato | pioneer;agency |
Glastonbury is the largest performing arts festival in the world. It is organised every year in the village of Pilton, near Glastonbury, Somerset, England. It is well-known for its contemporary (1) .....music....... It's also known for dance, comedy, theatre, circus, and other performing (2) ...art......... too.
The fist festival was held in the 1970s. Since then, it has taken place almost every year and has grown in size. Different (3) ..stages........... are arranged for the performances. The festival takes palce for three or four days in the open air. All kinds of people from all over the world (4)....go.......... to the Glastonbury festival. It is now attended by about 150,000 people. The festival has also produced (5) ......films....... and albums
Học tôtz
1) Did you use to go to the beach when you lived in nha trang ?
2) Linda used to with her parents
3) I did not use to collect stamps when i was in primary school
4) He used to be a poor man , but he becomes a rich businessman
5) They did not use to go to the cinema every Sunday last year
6) In the past my hair used to be much shorter than that now
Adjectives (tính từ) | Adverbs (trạng từ) |
bad (xấu) fast (nhanh) patient (kiên nhẫn) comfortable (thoải mái) quiet (yên tĩnh) rude (bất lịch sự) happy (vui vẻ) polite (lịch sự) slow (chậm) careful (cẩn thận) creative (sáng tạo) good (đẹp) | badly (1 cách xấu xí, tệ hại) fast (1 cách nhanh nhẹn) patiently (1 cách kiên nhẫn) comfortably (1 cách thoải mái) quietly (1 cách yên tĩnh) rudely (1 cách thô lỗ) happily (1 cách vui vẻ) politely (1 cách lịch sự) slowly (1 cách chậm chạp) carefully (1 cách cẩn thận) creatively (1 cách sáng tạo) well (1 cách tốt đẹp) |
Tạm dịch:
Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?
Jenny: Ờm, không, không có bất kỳ phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là nam sinh mới, phải không? Sáng nay chúng ta không có khoa học.
Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời khoá biểu.
Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.
Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán.
Jenny: Vâng. Ai dạy toán chúng ta năm nay?
Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.
Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?
Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.
Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm – 2 tiết lịch sử vào chiều thứ sáu. Điều đó thật khó khăn.
Susan: Vâng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!
Subjects (môn học) | Other words (các từ khác) |
science (khoa học) maths (toán) history (lịch sử) English (tiếng Anh) art (mỹ thuật) music (âm nhạc) | lab (phòng thí nghiệm) homework: (bài tập về nhà), tests (bài kiểm tra) teachers (giáo viên), students (học sinh) vocabulary (từ vựng) color (màu sắc) song (bài hát) |
/t/ | /d/ | /id/ |
danced;walked; watched.;washed. | bored;closed; played. | hated;needed; |
Noun (danh từ)
Adjective (tính từ)
Ambition (sự tham vọng, hoài bão)
charm (sự duyên dáng)
confidence (sự tự tin)
energy (năng lượng)
fame (sự nổi tiếng, danh vọng)
kindness (sự tử tế)
strength (sức mạnh)
success (sự thành công)
talent (tài năng)
weakness (sự yếu ớt)
ambitious
charming
confident
energetic
famous
kind
strong
successful
talented
weak