K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- First (adv): đầu tiên

- Next (adv): tiếp theo

- Then (adv): sau đó

- Finally (adv): cuối cùng

The two words have the same meaning are “ next” and “ then”.

(Hai từ có cùng nghĩa là “tiếp theo” và “sau đó”.)

17 tháng 2 2023

before

before

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.

(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)

2. We use really, very and quite beforean adjective.

(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

- first: lần đầu

- last: lần cuối

- when he was: khi anh ấy còn..

- ago: cách đây

2. We put ago after a pastime expression.

(Chúng ta đặt ago sau cách diễn đạt về thời gian)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

We can use For example at the start of a sentence. For example has a comma after it.

(Chúng ta có thể sử dụng For example ở đầu câu. For exmaple có dấu phẩy sau nó.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)

Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)

Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)

17 tháng 2 2023

also have

There's also

also like

is also

18 tháng 2 2023

sao hủy theo dõi mik vậy?

 

We use the words in blue to descibe an person.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Chris Hemsworth

Chris Hemsworth là nam diễn viên nổi tiếng người Úc. Anh được biết đến với vai diễn trong bộ phim Thor và Bạch Tuyết và người thợ săn.

Anh ấy rất cao (1,90 mét), mạnh mẽ và ưa nhìn. Chris có mái tóc trắng và đôi mắt xanh. Đôi khi anh ấy để râu và ria mép.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- train (v): luyện tập

- dish (n): món ăn

- vitamins (n): vitamin

- enormous (adj): khổng lồ, to lớn

- bowls (n): bát / chén

- desserts (n): món tráng miệng

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Do you do any sports?

(Bạn có chơi môn thể thao nào không?)

B: Yes,  I enjoy playing badminton. I'm in the city team. 

(Vâng, tôi thích chơi cầu lông. Tôi ở trong đội tuyển của thành phố.)

A: What sport do you watch on TV?

(Bạn xem môn thể thao nào trên TV?)

B: I watch football matches. I'm a football fan.

(Tôi xem các trận đấu bóng đá. Tôi là một người hâm mộ bóng đá.)

A: Are there any sports do you want to try?

(Có môn thể thao nào bạn muốn thử không?)

B: Yes, I want to try swimming. 

(Vâng, tôi muốn thử bơi lội.)