Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thợ may, giáo viên, kĩ sư, họa sĩ, ca sĩ, đạo diễn, diễn viên, thợ điện, y tá, …
Mặc dù mình ko giỏi Văn , nhưng bạn tham khảo nhé !!!
1 ) 1 số từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân mà em biết là :
đoàn kết ; yêu nước ; chăm chỉ , ...
2 ) Đặt câu :
Đoàn kết là sức mạnh giúp nhân dân ta đánh tan quân thù .
Nhân dân ta có tinh thần yêu nước từ ngàn đời nay .
Nhân dân ta rất chăm chỉ , cần cù , chịu thương chịu khó .
Chúc bạn học tốt !!!
1.Tìm thêm một số từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân mà em biết.
#Anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
2.Đặt câu với một từ em đã tìm được.
- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
- Người Việt Nam rất thông minh và sáng tạo.
- Nhân dân ta cần cù, chịu khó đó là một truyền thống quý báu.
- Bác Hồ nói đòan kết, đoàn kết, đại đoàn kết, thành công, thành công, đại thành công".
Những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống là : nằm ngẫm nghĩ, buồn , lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, gọi, giọng vang tưng bừng.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …
Từ chỉ sự vật là: bạn, bảng, phượng vĩ, cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.
- Mùa xuân: ấm áp
- Mùa hạ: nóng bức, oi nồng.
- Mùa thu: se se lạnh
- Mùa đông: mưa phùn gió bấc, giá lạnh.
Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè khi ve vừa ngủ và những đêm đông khi cơn giông vừa tắt.
- Đồng hồ: tích tắc, báo phút, báo giờ.
- Gà trống: gáy vang, báo trời sáng.
- Tu hú: kêu tu hú.
- Chim: bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Cành đào: nở hoa.
- Bé: làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :
- Có tiếng bắt đầu bằng ch.
Trả lời:
chích chòe, chó, chèo bẻo, chuồn chuồn, chuột, chìa vôi,…
- Có tiếng bắt đầu bằng tr :
Trả lời:
trâu, cá trê, trai, trùng trục,…
b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :
Trả lời:
- Có tiếng chứa vần uôt : máy tuốt lúa, nuốt, buột miệng…
- Có tiếng chứa vần uôc : thuốc, cái cuốc, ruốc, luộc rau, thuộc lòng, …
Từ Ngữ chỉ thời gian
`+,` Ngày mai
`+,` Hôm qua
`+,` Tuần sau
`+,` Tuần này
`+,` Hôm nay
`+,` Tháng sau
`+,` Tháng này
`+,`....
Buổi trưa; năm ngoái, ngày xưa, thời kì trước công nguyên, tương lai, hiện tại...