K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2021

1 A

2 D

3 B

4 D

4 tháng 8 2021

1,A

2,D

3,B

4,D

chúc e hok tốt

30 tháng 7 2021

A

30 tháng 7 2021

a nhé!

Chúc bạn học tốt!! ^^

29 tháng 10 2021

Cùng nghĩa popular: famous; is hooked on: is fond of; leisure time: free time

Ngược nghĩa sociable: unsociable or unfriendly; amateur: professional

 

29 tháng 10 2021

thanks bạn nhiều

13 tháng 7 2018

1. Big — Small / Little ===== Lớn — Nhỏ
2. Cheap — Expensive ===== Rẻ — Mắc
3. Clean — Dirty ===== Sạch — Dơ
4. Deep — Shallow ===== Sâu — Nông
5. Down — Up ===== Lên — Xuống
6. Early — Late ===== Sớm — Trễ
7. Easy — Difficult / Hard ===== Dễ — Khó
8. Far — Near / Close ===== Xa — Gần
9. Fast — Slow ===== Nhanh — Chậm
10. Fat — Thin / Skinny ===== Mập — Ốm

5 câu với so...that

 It was so dark that I couldn't see anything.

The soup tastes so good that everyone will ask for more.

The student had behaved so badly that he was dismissed from the class.

There are so many people in the room that I feel tired.

 He has invested so much money in the project that he can't abandon it now

5 câu với such ... that

 It was such a hot day that we decided to stay at home.

This is such difficult homework that I will never finish it.

It was such a hot day that we decided to stay indoors

It was such an interesting book that he couldn't put it down

They are such beautiful pictures that everybody will want one.

13 tháng 7 2018

1. Cold \(\ne\) Hot

2. Love \(\ne\) hate

3. Happy \(\ne\)Sad

4. Hard-working \(\ne\)Lazy

5. Long \(\ne\)Short

6. Big \(\ne\) Small

7. Positive \(\ne\) Negative

8. Clean \(\ne\) Dirty

9. Beautiful \(\ne\) Ugly

10. Difficult \(\ne\) Easy

-----------------------------------------------

-He is so famous that everybody admires him very much

-She is so poor that she can't buy a new shirt for her son.

-He spoke English so quickly that I couldn't understand what he had said.

-Chau often drives her car so fast that I can't follow her.

-He has invested so much money in the project that he can't abandon it now.

----------------------------------------------------------------

-He is such queer guy that I can't bear him.

-Mary is such kind friend that I always see her my best friend. 

-It was such a hot day that we decided to stay indoors.

-It was such an interesting book that he couldn't put it down.

-This is such difficult homework that I will never finish it.

26 tháng 12 2023

Từ đồng nghĩa với từ "local" có thể là:

 

1. Regional

2. Area

3. Community

4. Neighborhood

5. District

6. Provincial

7. Municipal

8. Indigenous

9. Domestic

10. Native

26 tháng 12 2023

Từ đồng nghĩa với từ "local" có thể là:

 

1. Regional

2. Area

3. Community

4. Neighborhood

5. District

6. Provincial

7. Municipal

8. Indigenous

9. Domestic

10. Native

II. Hoàn thành các câu viết lại sau đây sao cho chúng có nghĩa đúng với câu cho trước.1.     The air in this city is seriously polluted. Children have breathing problems.Children have breathing problems ____________________________________________________2.     This river is full of pollutants. People drink its water.This river is full of pollutants ________________________________________________________3.     We are polluting the environment. It is important to us.We are polluting...
Đọc tiếp

II. Hoàn thành các câu viết lại sau đây sao cho chúng có nghĩa đúng với câu cho trước.

1.     The air in this city is seriously polluted. Children have breathing problems.

Children have breathing problems ____________________________________________________

2.     This river is full of pollutants. People drink its water.

This river is full of pollutants ________________________________________________________

3.     We are polluting the environment. It is important to us.

We are polluting the environment ____________________________________________________

4.     People in this neighborhood are stressed. There is serious noise pollution.

People in this neighborhood are stressed _______________________________________________

5.     The fish populations have decreased. Factories are dumping untreated waste into rivers and lakes.

Factories are dumping untreated waste into rivers and lakes ________________________________

mình đang cần gấp giúp mình với 

 

1
28 tháng 2 2022

Children have breathing problems because of the serious polluted air in this city

This river is full of pollutants but people still drinks its water

We are polluting the environment although it is important to us

People in this neighborhood are stressed because there is serious noise pollution

Factories and dumping untreated waste into rivers and lakes so the fish populations have decreased

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới...
Đọc tiếp

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.

1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".

2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.

3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".

4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).

5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.

6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.

7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.

` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.

9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.

10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.

1
27 tháng 11 2021

òm, hay ó^^vuilimdim