Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Vịnh Hạ Long, phố cổ Hội An.
b. Quần áo, giấy tờ tùy thân.
c. Ô tô, máy bay.
a, Các từ ngữ về du lịch: du lịch khám phá, du khách, tham quan, tham gia....
b, Những từ ngữ khác về du lịch như hộ chiếu, du lịch trong nước, nghỉ dưỡng, du lịch mạo hiểm, tour, chuyến đi, khách du lịch quốc tế, lịch trình....
Ghép tiếng đẹp vào trc hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữu; múa; trai; lão; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; nết; bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trc: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; tươi; trai; lão; mặt; người; nết
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau: mắt; trời; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; bàn thắng
tham khảo:
a. Cô bé đang cho đàn gà ăn.
b. Đàn gà đang chăm chỉ mổ thóc.
c. Mặt trời đang tỏa những tia nắng ấm áp.
tham khảo:
a. Bạn Nga đang chăm sóc đàn gà.
b. Đàn gà đang đánh chén bữa ăn no nê của mình.
c. Gió thổi vi vu.
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
1. Chú gà trống đã đánh thức mọi người trong nhà dậy bằng tiếng kêu to.
2. Tê Tê đã đào đất nhanh như một cái máy rồi ẩn mình trong lòng đất một cách chớp nhoáng bằng cách đào.
3. Gà mẹ che chở cho cả đàn gà con của mình bằng cách bao bọc chúng dưới cánh.
từ ngữ chỉ đồ dùng: la bàn, hành lí.
từ ngữ chỉ phương tiện: tàu vũ trụ, tàu thủy, máy bay, tàu ngầm.
từ ngữ chỉ địa điểm: lễ tân, hang động, bảo tàng, đáy biển.
từ ngữ chỉ người tham gia:
từ ngữ chỉ gười tham gia: nhà khoa học, phi hành gia, du khách, du lịch, thám hiểm.