Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Jobs (Công việc) | Men (Nam) | Women (Nữ) |
1. Surgeons (Bác sĩ giải phẫu) | ✓ | |
2. Shop assistants (Nhân viên bán hàng) | ✓ | |
3. Nurses (Y tá) | ✓ | |
4. Airline pilots (Phi công) | ✓ | |
5. Firefighters (Lính cứu hỏa) | ✓ | |
6. Kindergarten teachers (Giáo viên mầm non) | ✓ | |
7. Engineers (Kỹ sư) | ✓ | |
8. Secretaries (Thư ký) | ✓ |
- I believe (that) surgeons are traditionally considered male.
(Tôi tin rằng (rằng) bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống được cho là nam giới làm.)
- There are many more female shop assistants than male shop assistants.
(Có nhiều nữ nhân viên bán hàng hơn nam nhân viên bán hàng.)
- Men traditionally work as airline pilots.
(Nam giới theo truyền thống thường làm phi công hàng không.)
- Nursing jobs are traditionally done by women.
(Công việc điều dưỡng theo truyền thống là phụ nữ làm.)
- The firefighter’s job is traditionally done by men.
(Công việc của lính cứu hỏa theo truyền thống là nam giới làm.)
- I think (that) surgeons are traditionally considered female.
(Tôi nghĩ (rằng) bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống được cho là nữ giới làm.)
- Men traditionally work as engineers.
(Nam giới theo truyền thống thường làm kỹ sư.)
- There are many more female secretaries than male secretaries.
(Có nhiều nữ thư ký hơn nam thư ký.)
- Kindergarten teaching jobs are traditionally done by women.
(Công việc dạy học mầm non theo truyền thống là phụ nữ làm.)

Sports and hobbies (Môn thể thao và sở thích) | School subjects (Các môn học ở trường) |
board games (trò chơi trên bàn cờ) | drama (kịch) |
drawing (vẽ) | IT (information technology) (công nghệ thông tin) |
skateboarding (trượt ván) | math (toán) |
ice skating (trượt băng) | history (lịch sử) |
bowling (chơi bóng bowling) | PE (thể dục) |

1.
Raxi: I hope you’ll excuse me for coming late. I’m sorry, but my motorbike was broken down.
(Tôi hy vọng bạn sẽ thứ lỗi vì tôi đến muộn. Tôi xin lỗi, nhưng xe máy của tôi đã bị hỏng.)
Alice: That’s all right. Fortunately, you’re still safe.
(Không sao đâu. May mắn thay, bạn vẫn an toàn.)
2.
Eric: I’d like to apologies for my big mistake in the final test. I spent too much time on the reading task and didn’t have enough time to review all of my answers.
(Tôi muốn xin lỗi vì sai lầm lớn của tôi trong bài kiểm tra cuối cùng. Tôi đã dành quá nhiều thời gian cho bài đọc và không có đủ thời gian để xem lại hết câu trả lời của mình.)
Kelvin: Never mind. At least you still got a B+ and learnt from that experience.
(Đừng bận tâm. Ít nhất bạn vẫn đạt điểm B + và đúc rút được kinh nghiệm.)

1. They ......................... Ho Chi Minh City last summer.
|
A. |
visit |
B. |
will visit |
C. |
have visit |
D. |
visited |
2. He asked me if I ......................... to school by bicycle every day.
|
A. |
am going |
B. |
go |
C. |
was going |
D. |
went |
3. ......................... Friday morning, there is a meeting between 11 am and 1 pm.
|
A. |
In |
B. |
For |
C. |
On |
D. |
At |
4. The article was posted by Jimhello on Tuesday, .........................?
|
A. |
didn't it |
B. |
wasn't it |
C. |
was it |
D. |
did it |
5. She was sick yesterday, ......................... she was absent from school.
|
A. |
since |
B. |
so |
C. |
because |
D. |
but |
6. I didn't go to the party yesterday because ......................... .
|
A. |
I am sick |
B. |
I will be sick |
C. |
I was sick |
D. |
I would be sick |
7. They are living in a house that ......................... in 1930.
|
A. |
is built |
B. |
was built |
C. |
built |
D. |
was building |
8. I'm learning English ......................... I want to get a good job after school.
|
A. |
but |
B. |
because |
C. |
so |
D. |
therefore |
9. Why ......................... go to the park for a change?
|
A. |
we don't |
B. |
don't we |
C. |
w should |
D. |
we should not |
10. My father ......................... for the car factory since 1995.
|
A. |
worked |
B. |
was working |
C. |
has worked |
D. |
is working |
11. - The alarm's going. It's making an awful noise. - OK, ......................... it off.
A. I am switching B. I am going to switch C. I'll switch
12. - Did you buy this book? - No, Emma did. ......................... it on holiday.
A. She'll read B. She is going to read C. She reads
13. - Is the shop open yet? - No, but there's someone inside. I think ......................... .
A. it opens B. it's about to open C. it will open
14. - Have you heard anything about Jane? - Yes. She's engaged. .................... married in June.
A. She's getting B. She'll get C. She's about to get
15. - I'm just going out to get a paper. - What newspaper ......................... .
A. will you buy B. are you buying C. are you going to buy
16. I would like ......................... Holland.
|
A. |
visit |
B. |
to visit |
C. |
visiting |
D. |
visited |
17. Don't forget ......................... the door when you go out
|
A. |
locking |
B. |
for locking |
C. |
to lock |
D. |
lock |
18. He is not very good ......................... mathematics.
|
A. |
on |
B. |
in |
C. |
for |
D. |
at |
19. I suggest ..................... a short cut through the park. It'll take much less time.
|
A. |
take |
B. |
to take |
C. |
taking |
D. |
took |
20. I am always remember ......................... off the lights before I leave my house.
|
A. |
turning |
B. |
to turn |
C. |
turned |
D. |
being turned |
21. Did you remember ......................... Jack my message?
|
A. |
have given |
B. |
be given |
C. |
giving |
D. |
to give |
22. Don't forget ......................... your homework tonight!
|
A. |
doing |
B. |
to do |
C. |
to be done |
D. |
having done |
23. It's important .........................
|
A. |
not worrying |
B. |
not worry |
C. |
to not worry |
D. |
not to worry |
24. It's no good ......................... him the truth now.
|
A. |
to tell |
B. |
tell |
C. |
telling |
D. |
not to tell |
25. He is very ......................... in my story.
|
A. |
to interest |
B. |
interesting |
C. |
interested |
D. |
interests |

1.attempt
2.complete
3.achieve
4.need
5.exploration
6.experience
7.dream
Maya: Do you guys think that family members should spend time together?
(Các bạn có nghĩ rằng các thành viên trong gia đình nên dành thời gian cho nhau không?)
Jason: Yes, I’m sure that spending time together is one of the best things in a family. Each member in the family should share their time with the others.
(Có, tôi chắc chắn rằng dành thời gian bên nhau là một trong những điều tuyệt vời nhất trong một gia đình. Mỗi thành viên trong gia đình nên chia sẻ thời gian của họ với những người khác.)
Maya: Do you mean everybody in the family need to do some things together like chores?
(Ý bạn là mọi người trong gia đình cần làm một số việc cùng nhau như việc nhà?)
Jason: That’s right. I strongly believe that when people spend time together, this helps build family bonds.
(Đúng vậy. Tôi thực sự tin rằng khi mọi người dành thời gian bên nhau, điều này sẽ giúp xây dựng tình cảm gia đình.)
Han: Well, I suppose that it’s sometimes not good to spend time together. You know, each member has a different daily routine, so it’s difficult for them to arrange time to be with the others. As a result, this will cause some conflicts if some members have time but some doesn’t.
(Chà, tôi thì lại cho rằng đôi khi dành thời gian cho nhau là không tốt. Bạn biết đấy, mỗi thành viên có một thói quen sinh hoạt hàng ngày khác nhau nên họ rất khó sắp xếp thời gian để ở bên cạnh những người khác. Do đó, điều này sẽ gây ra một số xung đột nếu một số thành viên có thời gian nhưng một số thì không.)