Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhiệt độ lượng mưa có sự chênh lệch giữa các tháng trong năm. Có tháng nhiệt độ cao, nhưng có tháng nhiệt độ lại thấp, có những tháng lại mưa nhiều,có tháng lại mưa ít.
Mình chỉ biết vậy thôi! Có khi sai đấy. mình ko rõ lắm đâu!
Trả lời:
tỉ lệ bản đồ | khoảng cách trên bản đồ | khoảng cách trên thực địa |
1:200000 | 100 | 20000000 |
1:3000000 | 0,00003 | 90 |
1:7500 | 15 | 112500 |
1:4000 | 0,00005 | 0,2 |
1:15000000 | 2 | 30000000 |
|
bn tìm giải ik có lẽ có giải dok bn.chứ giải ra dài dòng lắm
Đới | Thực vật chủ yếu | Động vật chủ yếu |
Hàn đới | Cây thông, cây xương rồng,... | Gấu Bắc Cực,Sói Bắc Cực, Tuần lộc,... |
Ôn đới | Dâu, cỏ, các loại hoa theo mùa,... | Gà, bò, trâu, cá, chó, mèo,chim, vịt, heo,... |
Nhiệt đới | Nho, sầu riêng, chôm chôm, mãng cầu, hồ dương, cây thông,... | Trăn, rắn, đà điểu, ếch, cóc,nhái, báo, sư tử, khỉ, sóc, gấu,... |
Tùy theo nước biển mặn nhiều hay ít nên độ muối khác nhau
- Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là: 35 0/00.
- So sánh độ muối ở các nước biển và đại dương: biển Ban-tích < Biển Đông < Biển Đỏ ( 10-15 < 33 < 41 )
- Có sự khác nhau về độ muối ở các biển và đại dương vì các biển và đại dương có nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ khác nhau.
mình đồng ý với Phan Công Bằng nhưng câu G cậu xuống dòng bắt đầu từ chỗ 60 độ B nhé
a )
- Lượng mưa trong các tháng mùa mưa ( tháng 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 ) ở thành phố Hồ Chí Minh là :
( 110 + 160 + 150 + 145 + 158 + 140 ) : 6 = 143 , 8 ( mm )
- Lượng mưa trong các tháng mùa khô ( tháng 11,12,1,2,3,4 ) ở thành phố Hồ Chí Minh là :
( 55 + 25 + 18 + 14 + 16 + 35 ) : 6 = 27 , 1 ( mm )
b) Nhận xét :
Trong các tháng 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 là các tháng có tổng lượng mưa cao và đó cũng chính là các tháng mùa mưa.
Trong các tháng 11 , 12 , 1 , 2 , 3 , 4 là các tháng có tổng lượng mưa thấp và đó là những tháng mùa khô.
→ Tổng lượng mưa cao hay thấp tùy thuộc vào mùa khô hay mùa mưa.
Tên bản đồ | Khoảng cách trên bản đồ | Khoảng cách thực tế | Tỉ lệ bản đồ |
A | 1 | 4 km | 1: 400 000 |
B | 1 | 1000m | 1: 100 000 |
C | 1 | 9000m | 1: 900 000 |
D | 1 | 20km | 1:2 000 000 |
Đ | 1 | 12000m | 1: 1 200 000 |
E | 1 | 50km | 1: 5 000 000 |
Trả lời:
1.Mê-hi-cô Xi-ti
2. Xao Pao-lô
3. Ri-ô Đê Gia-nê-rô
4. La gôt
5. Cai- rô
6. Ca-ra-si
1. Châu Mỹ
2. Châu Mỹ
3. Châu Mỹ
4. Châu Phi
5. Châu Phi
6. Châu Á
2. Mumbai
3.Đaca
4.Côn-ca-ta
5.Ma-ni-la
6. Gia-cac-ta
1. Châu Á
2. Châu Á
3. Châu Á
4. Châu Á
5. Châu Á
6. Châu Á
Chúc bạn học tốt!
cảm ơn nha sao mà bạn học giỏi môn địa ghê vậy?