K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2020

1. I was excited about the story.

2. The street will be cleaned by us next Sunday

10 tháng 6 2020

2: complete the second sentence so that it means the same as the first sentence

1) I found the story exciting

I was excited.... about the story

2) we will clean the streets next sunday

The streets will be cleaned by us next Sunday

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1 It was a bad idea for you to lend Jake your phone. (shouldn't)

(Bạn cho Jake mượn điện thoại là một ý kiến tệ.)

Đáp án: You shouldn't have lent Jake your phone.

(Bạn lẽ ra không nên cho Jake mượn điện thoại của bạn.)

2 It's possible that Fraser deleted your messages by accident. (could)

(Có thể Fraser đã vô tình xóa tin nhắn của bạn.)

Đáp án: Fraser could have deleted your messages by accident.

(Fraser có thể đã vô tình xóa tin nhắn của bạn.)

3 The only possible explanation is that you sent that email to the wrong person. (must)

(Lời giải thích duy nhất có thể là bạn đã gửi email đó cho nhầm người.)

Đáp án: You must have sent that email to the wrong person.

(Chắc hẳn bạn đã gửi email đó cho nhầm người.)

4 It's possible that I didn't dial the correct number. (may)

(Có thể là tôi gọi không đúng số.)

Đáp án: I may not have dialed the correct number.

(Có lẽ tôi đã gọi không đúng)

5 Leaving your phone on was a bad idea. (should)

(Để điện thoại bật là một ý tưởng tồi.)

Đáp án: You should have turned your phone off.

(Lẽ ra bạn nên tắt điện thoại đi.)

6 It's not possible that Tom phoned Kim. (can't)

(Không thể nào Tom gọi điện cho Kim.)

Đáp án: Tom can't have phoned Kim.

(Tom không thể gọi điện cho Kim.)

25 tháng 11 2023

1 My car is smaller than yours.

(Xe của tôi nhỏ hơn của bạn.)

My car isn’t as big as yours. (as)

(Xe của tôi không lớn bằng của bạn.)

2 There aren't as many people on the beach now.

(Bây giờ không có nhiều người trên bãi biển.)

There are fewer people on the beach now. (fewer)

(Có ít người hơn trên bãi biển bây giờ.)

3 Flats are usually cheaper than houses.

(Căn hộ thường rẻ hơn nhà ở.)

Flats aren’t usually as expensive as houses. (expensive)

(Căn hộ thường không đắt bằng nhà ở.)

4 The weather is becoming increasingly hot.

(Thời tiết ngày càng trở nên nóng bức.)

The weather is getting hotter. (hotter)

(Thời tiết ngày càng nóng hơn.)

5 We've never stayed in a less spacious hotel room.

(Chúng tôi chưa bao giờ ở trong một phòng khách sạn ít rộng rãi hơn.)

This is the least spacious hotel room we've ever stayed in. (least)

(Đây là phòng khách sạn kém rộng rãi nhất mà chúng tôi từng ở.)

6 As you spend more on the flat, it becomes more valuable.

(Khi bạn chi tiêu nhiều hơn cho căn hộ, nó sẽ trở nên có giá trị hơn.)

The more you spend on the flat, the more valuable it becomes. (the)

(Bạn càng chi nhiều tiền cho căn hộ, nó càng trở nên có giá trị.)

7 I didn't think the rent would be so high.

(Tôi không nghĩ tiền thuê nhà lại cao như vậy.)

The rent is higher than I thought. (than)

(Tiền thuê nhà cao hơn tôi nghĩ.)

25 tháng 11 2023

Hay

 

D
datcoder
CTVVIP
16 tháng 11 2023

1. Houses sell slower in December.

(Nhà bán chậm hơn vào tháng 12.)

2. The cottage is less spacious than the villa.

(Ngôi nhà nhỏ ít rộng rãi hơn biệt thự.)

3. Houses are becoming more expensive.

(Nhà đang trở nên đắt hơn.)

4. The older the flat gets, the more dilapidated it becomes.

(Căn hộ càng cũ, nó càng trở nên dột nát.)

5. This is the cosiest living room I've ever seen!

(Đây là phòng khách ấm cúng nhất mà tôi từng thấy!)

25 tháng 11 2023

2 I'm certain you'll pass all your exams.

(Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua tất cả các kỳ thi của bạn.)

You definitely will pass all your exams. (definitely)

(Bạn chắc chắn sẽ vượt qua tất cả các kỳ thi của bạn.)

3 I don't think it'll rain tomorrow.

(Tôi không nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.)

I doubt it will rain tomorrow. (doubt)

(Tôi nghi ngờ trời sẽ mưa vào ngày mai.)

4 You'll definitely enjoy the film.

(Chắc chắn bạn sẽ thích bộ phim.)

I am sure you'll enjoy the film. (sure)

(Tôi chắc chắn bạn sẽ thích bộ phim.)

5 It's possible that Ben will come round later.

(Có thể Ben sẽ quay lại sau.)

Ben might come round later. (might)

(Ben có thể quay lại sau.)

6 I might not go to school tomorrow.

(Tôi có thể không đi học vào ngày mai.)

I may not go to school tomorrow. (may)

(Tôi có thể không đi học vào ngày mai.)

7 George will probably know the answer.

(George có lẽ sẽ biết câu trả lời.)

I think George will know the answer. (think)

(Tôi nghĩ George sẽ biết câu trả lời.)

8 I doubt we'll go away this summer.

(Tôi nghi ngờ chúng ta sẽ đi xa vào mùa hè này.)

We probably won't go away this summer. (probably)

(Chúng tôi có lẽ sẽ không đi xa vào mùa hè này.)

25 tháng 11 2023

1 It started snowing just a short time ago.

(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)

It has not been snowing for very long.

(Đã lâu không có tuyết rơi.)

2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!

(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)

have been wearing these jeans since yesterday afternoon!

(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)

3 I started feeling unwell two days ago.

(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)

have not been feeling well for two days.

(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)

4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)

She has been sitting in the sun for three hours now.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)

5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.

(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)

have been reading this book for nearly a year.

(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)

6 We moved to Scotland three years ago.

(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)

We have been living in Scotland for three years now.

(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)

7 tháng 12 2023

1 A balanced lifestyle can lead to improved health if it is adopted consistently.

2 Harry apologized to his mom for not having returned home on time.

3 It is obligatory for us to attend the mandatory training session.

4 It has been two months since he last experienced a family quarrel.

5 Susan's failure to understand the math problems made her feel frustrated.

8 tháng 12 2023

Question 1. A balanced lifestyle can lead to improved health if we adopt it consistently. (adopted)

=> A balanced lifestyle can lead to improved health if it is adopted consistently

Question 2. “I’m sorry for not returning home on time, Mom”, Harry said. (apologized)

Harry apologized to his mom for not returning home on time

Question 3. We are obligated to attend the mandatory training session. (to)

It is obligatory for us to attend the mandatory training session

Question 4. He hasn’t experienced a family quarrel for two months. (last)

The last time he experienced a family quarrel was two months ago

Question 5.  Susan failed to understand the math problems. That made her feel frustrated. (failure)

Susan's failure to understand the math problems made her feel frustrated.

25 tháng 11 2023

1 I can't drive a car; I'm too young.

(Tôi không thể lái xe ô tô; Tôi còn quá trẻ.)

If I were old enough, I would learn to drive a car.

(Nếu tôi đủ lớn, tôi sẽ học lái xe ô tô.)

2 He won't offer you a job; you aren't reliable enough.

(Anh ta sẽ không cho bạn một công việc; bạn không đủ tin cậy)

If you were reliable enough, he would offer you a job.

(Nếu bạn đủ tin cậy, anh ấy sẽ đề nghị cho bạn một công việc.)

3 She hasn't got a dog; her flat is really small.

(Cô ấy không nuôi chó; căn hộ của cô ấy thực sự rất nhỏ.)

If her flat were bigger, she would get a dog.

(Nếu căn hộ của cô ấy lớn hơn, cô ấy sẽ có một con chó.)

4 I can't use my brother's phone; I don't know the password.

(Tôi không thể sử dụng điện thoại của anh trai tôi; Tôi không biết mật khẩu.)

If I knew the password, I would use my brother's phone.

(Nếu tôi biết mật khẩu, tôi sẽ sử dụng điện thoại của anh trai tôi.)

5 She isn't a good guitarist; she doesn't practise.

(Cô ấy không phải là một người chơi guitar giỏi; cô ấy không tập luyện.)

If she practised, she would be a good guitarist.

(Nếu cô ấy luyện tập, cô ấy sẽ là một tay guitar giỏi.)

6 We can't go to the beach; it isn't sunny today.

(Chúng tôi không thể đi biển; hôm nay trời không nắng.)

If it were sunny today, we would go to the beach.

(Nếu hôm nay trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.)

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning with the given1.      It was our lunchtime that she came to visit usShe came to visit us ___________________2.      First I read the instructions. Then I started the machine After I ______________________________3.      As soon as we had finished our assignment, we went out for a rest. Before we __________________________4.      It was raining at that time. She left. When ____________________________5.      I am interested in learning...
Đọc tiếp

 Rewrite the sentence so that it has the same meaning with the given

1.      It was our lunchtime that she came to visit us

She came to visit us ___________________

2.      First I read the instructions. Then I started the machine

 After I ______________________________

3.      As soon as we had finished our assignment, we went out for a rest.

 Before we __________________________

4.      It was raining at that time. She left.

 When ____________________________

5.      I am interested in learning English.

 I like _____________________________

6.      She agreed to help me.

 She promised ______________________

7.      “Please open the briefcase.” the policeman said to the man

 The policeman asked _______________

8.      My friend broke the bottle. I saw it.

 I saw __________________________

9.      He fell off the bike. We noticed it

 We noticed _____________________

10.  It’s not easy to master a foreign language in a short time.

 Mastering _____________________

1
15 tháng 10 2021

1 when we were having lunch

2 had read the instruction, I started the machine

3 went out for a rest, we had finished our assignment

4 she left, it was raining

5 learning English

6 to help me

7 the man to open the briefcase

8 my friend break the bottle

9 him fall off the bike

10 a foreign language in a short time is not easy

15 tháng 10 2021

cám ơn nhìu nhìu nhìu nhìu