Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4) Fill in the blank with suitable words:
1.You will get off the bus at the ....bus stop........ on Tran Dang Ninh street
2.My mother wants to send this letter for my uncle, so she goes to the....post office.......
3.Can you buy me a.....bottle...... of vegetables oil, Mai?-Ok,mom
4.What would you like do drink?-a ....cup..... of coffee,please
5.How much water does she drink every day?-8.....glasses......of water
6.We'd like to buy some.......packs.........of biscuit, 2 kilos of orange, chips, sandwiches,and water
7.We are....going.......to go camping tomorrow
8.My father eat 3 big ....bowls......rice each meals.He's very strong
9.I would like a......box........of apple juice,please
10.How.....many.......apples do you eat every day?
Ex1
1.bus stop
2.post office
3.bottle
4.cup
5.glasses
6.packs
7.going
8.bowls of
9.glass
10.many
Ex2
1.much->many
2.cups->bowls
3.bunches->packs
4.waters->glasses of water
5.ao->do
1.10
2.the bus number 32
3.the 8 stop in Ho Tung Mau Street
4.yes
5.no
1.Lan will be tenth birthday next sunday
2.Thuong can takes bus number 32
3.She get off at the eighth shop in Ho Tung Mau street
4.Yes ,it is
5.No isn't 't
Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang. Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.
Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang.
Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.
1)i am not always at home on Sunday
2)she doesn't usually go to the cinema by bus
3)My mother doesn't often make a bed in her free time
4)My father doesn't often go to bed late in the evening
5)they don't sometimes get up early in the morning
English
II.EXERCISES :
A / Multiple choice:
01. Miss Lien is waiting (on/ for / at) the bus.
02. How many school girls (is/ am/ are) there in your class?
03. (How, What, Which) many books are there? .There are five books.
04. I am (play, playing, to play) soccer.
05. we usually go to school (on, at,by) bike.
06. Are you watching television? Yes,( I do, I am, you are )
07. How (does/ do /is ) Mr Ba travel to Ho Chi Minh City ?
08. There ( are/ am/ is ) a lake near my houre .
09. The children ( plays/ playing/ play ) soccer in the garden every afternoon.
10. My sister always ( brush/ brushes/ brushing ) her teeth after dinner.
11. My brother ( has/ have/ are ) two children .
12. You ( must/ can/ canot ) go into " One way" street.
13. My brother and I (watch/ watches/ watching) TV every evening.
14. His class is on the (three/ third/ thirdth) floor.
15. A paddy field is a rice ( garden/ yard / paddy).
16. This is ( he/ you/ her) new classmate.
17. There is a well ( next/ behind/ to the left) Minh's house.
18. which (class/ grade/ chool) are you in? - 7A
19. What time do you (get/ has/ have) breakfast?
20. Where do you ( get/ live/ go) - in HaNoi.
21. I usually go to bed (at/ on/ in) 10 o'clock.
22. ( Are/ Does/ Is) your school big or small?
23. It is (Nam/ Nam's/ Nams') ruler.
24. Ha is a student. She is (of/ on/ in) grade 6,class6C.
25. We have literature (on/ in/ at) Monday and Wednesday.
26. Do you music? ( Yes, I do / Yes,I does / No, I am not).
27. ( What/ How/ When) do you do every morning?
28. (Which/ where/ When) school do you go to?
29. She (finish/ finishes/ finishs) her homework at 11 o'clock.
30. ( How many/ How much/ What) floors does it have?
31. Her house is between a bookshop (and/ of/ with) a restaurant.
33. ( Is/ Has/ Does) she live in a big city? -Yes, she does.
34. ( What/ Which/ Where) is your school? - On Quang Trung Street.
35. Is there a bookstore near here? Yes, (there are/ it is/ there is).
36. My father (work/ to work/ works) in a hospital.
37. Hoa is ( rides/ riding/ driving) her bike to school.
38. The lights are red. You ( can/ must/ can't) stop.
39. Where's Tam going? - He is going (from/ to/ at) work.
40. The sign says"No turn left".We (can/ must/ mustn't) turn left.
41. Are there ( some/ any/ a ) trees near your house?
42. ( How/ What/ Who) does he do? - He's a teacher.
43. We are ( at/ on/ in) our living room.
44. He is driving a truck. He’s a truck ( driver / rider / teacher / engineer )
45. He lives in the country. It’s very ( small / big / quiet / old ) there.
46. There aren’t (any, a , some) stores here.
47. (What,Which, How) do you go to the zoo?
48. What time does your mother go to bed? . ( At, On ,In) ten o’clock
49. He (go ,is going ,goes) to school by bike every day
50. There is a restaurant (to the left, next, behind) to my house.
Câu 50 chọn next nhé ( Mk ấn nhầm quên chưa tô đậm)
Học tốt ~
1 : My sister goes swimming every evening .
2 : Are there a stores on your street ?
3 : My father and i are watchingTV in the livingroom now .
4 : how do you go to school ? -- I walk .
5 : " Does Thuy play badminton ? " - No , she doesn 't
6 : My school have five floors in my school .
7 : she lives at 13 Tran Hung Dao Street .
8 : a paddy field is a rice paddy
9 : Which language does Lee speak ? - He speaks Chinese .
10 : What are you going to do onthe weekend ?
1) .....stop bus.....
2) ......post office....
3).....going......
4)......bolw of ........
1.You will get off the bus at the bus stop on Tran Dang Ninh Street
2.My mother wants to send the letter for my uncle,so she goes to the post office
3.We are going to go camping tomorrow
4.