Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.seventy five - thirty seven = 75 - 37 = 38
2.thirteen + seven = 13 + 7 = 20
3.six x nine = 6 x 9 = 36
4.sixty five + fourteen = 65 + 14 = 79
5.twelve x five = 12 x 5 = 60
6.eighty - twelventy three = 80 - 23 = 57
7.fourty five + nine = 45 + 9 = 54
8.ninety six - fifty two = 96 - 52 = 44
9.sixty nine : three = 69 : 3 = 23
10.thirty fine + nine= 35 + 9 = 44
Hai Ba Trung (September 13, 14 - March 5, 43) is the common name of two sisters, Trung Trac and Trung Nhi, two women who are considered as national heroes of the Vietnamese people. In history books, two women. She is known as the leaders who rebelled against the colonial government of the Eastern Han, founded a nation with its capital at Me Linh and Trung Trac proclaimed herself Queen. The period of the two women was interspersed between the period of the first Northern domination and the second Northern domination in the history of Vietnam. Dai Viet historical records toan Thu considered Trung Trac a king in history, with the name Trung Queen Vuong.
After the uprising, Hai Ba Trung was defeated by the Eastern Han army under the command of Ma Vien, according to Chinese history, the two women were beheaded and brought back to Luoyang. According to Vietnamese history, because Hai Ba Trung did not want to submit, she threw herself into the Hat Giang river to commit suicide. In addition to the official history, the life and career of Hai Ba Trung is reflected in many jade genealogies and divine genealogies. Because of the lack of consistency between the sources, many historians have used the source of divine genealogy and jade genealogy to supplement the Hai Ba Trung uprising.
100% tự làm.
STT | Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | people | Người |
2 | history | Lịch sử |
3 | way | Đường |
4 | art | Nghệ thuật |
5 | world | Thế giới |
6 | information | Thông tin |
7 | map | Bản đồ |
8 | two | Hai |
9 | family | Gia đình |
10 | government | Chính phủ |
11 | health | Sức khỏe |
12 | system | Hệ thống |
13 | computer | Máy tính |
14 | meat | Thịt |
15 | year | Năm |
16 | thanks | Lời cảm ơn |
17 | music | Âm nhạc |
18 | person | Người |
19 | reading | Cách đọc |
20 | method | Phương pháp |
20 DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH
1. time /taɪm/ thời gian
2. year /jɪr/ năm
3. people /ˈpipəl/ con người
4. way /weɪ/ con đường
5. day /deɪ/ ngày
6. man /mən/ đàn ông
7. thing /θɪŋ/ sự vật
8. woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
9. life /laɪf/ cuộc sống
10. child /ʧaɪld/ con cái
11. world /wɜrld/ thế giới
12. school /skul/ trường học
13. state /steɪt/ trạng thái
14. family /ˈfæməli/ gia đình
15. student /ˈstudənt/ học sinh
16. group /grup/ nhóm
17. country /ˈkʌntri/ đất nước
18. problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
19. hand /hænd/ bàn tay
20. part /pɑrt/ bộ phận
~Hok tốt ~
#Persona
1: one
2: two
3: three
4: four
5: five
6: six
7:seven
8: eight
9: nine
10: ten
Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2. Tính
0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20 = 210
1. Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
nineteen+thirty=forty-nine
one hundred-ninety three=seven
k nha
Học tốt