K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2018

Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20

Số đếmCách viếtPhiên âm

0

zero/ˈziːroʊ/

1

one/wʌn/

2

two/tu:/

3

three/θri:/

4

four/fɔːr/

5

five/faɪv/

6

six/sɪks/

7

seven/'sɛvn/

8

eight/eɪt/

9

nine/naɪn/

10

ten/ten/

11

eleven/ɪˈlevn/

12

twelve/twelv/

13

thirteen/ˌθɜːrˈtiːn/

14

fourteen/ˌfɔːrˈtiːn/

15

fifteen/,fɪf'ti:n/

16

sixteen/sɪks'ti:n/

17

seventeen/sevn'ti:n/

18

eighteen/,eɪˈti:n/

19

nineteen/,naɪn'ti:n/

2. Tính

0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20 = 210

1. Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 20

Số đếmCách viếtPhiên âm

0

zero/ˈziːroʊ/

1

one/wʌn/

2

two/tu:/

3

three/θri:/

4

four/fɔːr/

5

five/faɪv/

6

six/sɪks/

7

seven/'sɛvn/

8

eight/eɪt/

9

nine/naɪn/

10

ten/ten/

11

eleven/ɪˈlevn/

12

twelve/twelv/

13

thirteen/ˌθɜːrˈtiːn/

14

fourteen/ˌfɔːrˈtiːn/

15

fifteen/,fɪf'ti:n/

16

sixteen/sɪks'ti:n/

17

seventeen/sevn'ti:n/

18

eighteen/,eɪˈti:n/

19

nineteen/,naɪn'ti:n/
20twenty/'twenti/

nineteen+thirty=forty-nine

one hundred-ninety three=seven

k nha

Học tốt

15 tháng 2 2022

là một trăm chín mươi tám nhé

15 tháng 2 2022

one hundred là một chồng 

ninety-eight là 98

16 tháng 3 2022

One hundred two + thirty six

= 102 + 36 

= 138 

HT

17 tháng 3 2022

tức là 102 + 36 = 138 nhé bạn

11 tháng 4 2019

1.seventy five - thirty seven = 75 - 37 = 38

2.thirteen + seven = 13 + 7 = 20

3.six x nine = 6 x 9 = 36

4.sixty five + fourteen = 65 + 14 = 79

5.twelve x five = 12 x 5 = 60

6.eighty - twelventy three = 80 - 23 = 57

7.fourty five + nine = 45 + 9 = 54

8.ninety six - fifty two = 96 - 52 = 44

9.sixty nine : three = 69 : 3 = 23

10.thirty fine + nine= 35 + 9 = 44

5 tháng 8 2018

twenty-six

5 tháng 8 2018

two + sĩ + three + seven + eight = twenty-six

6 tháng 1 2022

copy tui tức lắm đó ucche

6 tháng 1 2022

Hai Ba Trung (September 13, 14 - March 5, 43) is the common name of two sisters, Trung Trac and Trung Nhi, two women who are considered as national heroes of the Vietnamese people. In history books, two women. She is known as the leaders who rebelled against the colonial government of the Eastern Han, founded a nation with its capital at Me Linh and Trung Trac proclaimed herself Queen. The period of the two women was interspersed between the period of the first Northern domination and the second Northern domination in the history of Vietnam. Dai Viet historical records toan Thu considered Trung Trac a king in history, with the name Trung Queen Vuong.

After the uprising, Hai Ba Trung was defeated by the Eastern Han army under the command of Ma Vien, according to Chinese history, the two women were beheaded and brought back to Luoyang. According to Vietnamese history, because Hai Ba Trung did not want to submit, she threw herself into the Hat Giang river to commit suicide. In addition to the official history, the life and career of Hai Ba Trung is reflected in many jade genealogies and divine genealogies. Because of the lack of consistency between the sources, many historians have used the source of divine genealogy and jade genealogy to supplement the Hai Ba Trung uprising.

100% tự làm.

STTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
1peopleNgười
2historyLịch sử
3wayĐường
4artNghệ thuật
5worldThế giới
6informationThông tin
7mapBản đồ
8twoHai
9familyGia đình
10governmentChính phủ
11healthSức khỏe
12systemHệ thống
13computerMáy tính
14meatThịt
15yearNăm
16thanksLời cảm ơn
17musicÂm nhạc
18personNgười
19readingCách đọc
20methodPhương pháp
1 tháng 6 2019

20 DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH

1. time /taɪm/ thời gian
2. year /jɪr/ năm
3. people /ˈpipəl/ con người
4. way /weɪ/ con đường
5. day /deɪ/ ngày
6. man /mən/ đàn ông
7. thing /θɪŋ/ sự vật
8. woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
9. life /laɪf/ cuộc sống
10. child /ʧaɪld/ con cái
11. world /wɜrld/ thế giới
12. school /skul/ trường học
13. state /steɪt/ trạng thái
14. family /ˈfæməli/ gia đình
15. student /ˈstudənt/ học sinh
16. group /grup/ nhóm
17. country /ˈkʌntri/ đất nước
18. problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
19. hand /hænd/ bàn tay
20. part /pɑrt/ bộ phận

~Hok tốt ~
#Persona

8 tháng 7 2021

pen

pencil

book

crayon

notebook

calculator

rubber

pencilcase

8 tháng 7 2021

pen

pencil

textbook

ruler

pins

paper clip

....

1 tháng 7 2018

dog

cat

pig

fish

chicken

30 tháng 6 2018

kb với mình nha

15 tháng 7 2021

1: one
2: two
3: three
4: four
5: five
6: six
7:seven
8: eight
9: nine
10: ten

15 tháng 7 2021

làm hộ mình với