Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thay mỗi dấu gạch ngang (_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng:
1. v_g_ta_les==>VEGETABLES
2. _i_e==>LIVE
3. _hi_k_n==>CHICKEN
4. n_o_les==>NOODLES
5. _o_at_es==>POTATOES
6. c_b_a_es==>CABBAGES
7. _ni_ns==>ONIONS
8. _arr_ts==>CARROTS
9. t_m_to_s==>TOMATOES
10. _et_u_e==>LETTUCE
GOOK LUCK TO YOU!
1.Five ten.
2. half past eight
3. nine forty-five
4. a quarter past seven or seven fifteen
5.ten fifty-five
6.eleven o'clock
7.twelve fifty
8.two thirty-five
9.four o'clock
10, six forty
1. 5:10
=> It's five ten
2. 8:30
3. 9:45
=> It's a quarter to ten
4. 7:15
5. 10:55
6. 11:00
7. 12:50
8. 2:35
9. 4:00
10. 6:40
viết ra tiếng anh
1. bông hoa flower
2. cái hồ lake
3. đẹp beautiful
4. cánh đồng lúa field
5. 8:00 eight o'clock
6. 9:20 nice twenty
7. 12:10 twelve ten
8. 2:40 two forty
Từ nice viết sai bn nhé!
Sửa lại là nine và cánh đồng lúa phải là paddy field
1:flower
2: lake
3: beautiful
4:rice fields
5:8 o'clock
6: 9 : 20 a.m
7: 12 : 10 a.m
8:2 : 40 a.m
viết ra tiếng anh
1. bông hoa : the flower
2. cái hồ : the lake
3. đẹp : beautiful
4. cánh đồng lúa : the paddy field
5. 8:00 : eight o'clock
6. 9:20 : Nine hours twenty minutes
7. 12:10 : Twelve hours ten minutes
8. 2:40 : Two hours forty minutes
1. Antarca : Nam Cực
2. plaster : Thạch cao
3. temple : Ngôi đền
4. get wet : Bị ướt
5. decorate : Trang trí
6. lake : Hồ
7. reliable : Đáng tin cậy
8. rooster : Con gà trống
9. thrilling : Kịch tính
10. essential : Cần thiết
1. Nam Cực
2. thạch cao
3. ngôi đền
4. bị ướt
5. trang trí
6. hồ
7. đáng tin cậy
8. gà trống
9. ly kỳ
10. thiết yếu
(Tớ dùng Google dịch đó, được không bạn =))))
Đề bài: chuyển các động từ sau sang quá khứ
1, learn\(\rightarrow\) learnt/ learned
2, present \(\rightarrow\) presented
3,be \(\rightarrow\) was/ were
4, can \(\rightarrow\) could
5,say \(\rightarrow\) said
6, speak \(\rightarrow\) spoke
7, sing \(\rightarrow\) sang
8, dance \(\rightarrow\) danced
9, know \(\rightarrow\) knew
10, spell \(\rightarrow\) spelt/ spelled
Đề bài: chuyển các động từ sau sang quá khứ
1, learn=> learnt/ learned
2, present => presented
3,be => was/ were
4, can => could
5,say => said
6, speak => spoke
7, sing => sang
8, dance => danced
9, know => knew
10, spell =>spelt
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
1. beautifully
2. hotly
3. crazily
4. slowly là trạng từ rồi nha
5. few không phải là tính từ nha
6. little không có trạng từ
7. badly
8. well
9. attractively
10. big không có trạng từ
Chúc bạn học tốt !
1. compa
2. điên dại
3. sa mạc
4. hài hước
5. phía trước
6. khó tin nổi
7. hồ
8. rác
9. hải ngoại
10. cung hoàng đạo
1. La bàn 2. điên 3. sa mạc 4. hạnh phúc 5. trước mặt 6. cực đoan 7. hồ 8. rác rưởi 9. ở nước ngoài 10. Cung hoàng đạo
1.v_g_ta_les -> vegetables
2._i_e -> nice (?)
3._hi_k_e ( nếu là _hi_ke_n thì là chicken :D )
4.n_o_les -> noodles
5._o_at_es -> potatoes
6.c_b_a_es -> cabbages
7._ni_ns -> onions
8._arr_ts -> carrots
9.t_m_to_s -> tomatoes
10._et_u_e -> ?
có bn biết ko?