K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chuyên đề: Các câu hỏi hay về hóa học :) Dưới đây là đề trích từ đề tuyển sinh đại học, cao đẳng. Tuy nhiên các bạn cấp 2 vẫn có thể làm. Dễ lắm :D I - Trắc nghiệm: 1. Cho sơ đồ pứ: \(NaCl\rightarrow X\rightarrow NaHCO_3\rightarrow Y\rightarrow NaNO_3\) . Cho biết X,Y có thể là gì? \(A.NaOH+NaClO\\ B.Na_2CO_3+NaClO\\ C.NaClO_3+Na_2CO_3\\ D.NaOH+Na_2CO_3\) ( Đề tuyển sinh ĐHCĐ năm 2007 - Khối B) 2. Hấp thụ hoàn toàn...
Đọc tiếp

Chuyên đề: Các câu hỏi hay về hóa học :)

Dưới đây là đề trích từ đề tuyển sinh đại học, cao đẳng. Tuy nhiên các bạn cấp 2 vẫn có thể làm. Dễ lắm :D

I - Trắc nghiệm:

1. Cho sơ đồ pứ: \(NaCl\rightarrow X\rightarrow NaHCO_3\rightarrow Y\rightarrow NaNO_3\) . Cho biết X,Y có thể là gì?

\(A.NaOH+NaClO\\ B.Na_2CO_3+NaClO\\ C.NaClO_3+Na_2CO_3\\ D.NaOH+Na_2CO_3\) ( Đề tuyển sinh ĐHCĐ năm 2007 - Khối B)

2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48(l) SO2 (đktc) vào dd chứa 16(g) NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan trong dd X là:

\(A.18,9\left(g\right)\\ B.23\left(g\right)\\ C.20,8\left(g\right)\\ D.25,2\left(g\right)\) ( Đề thi tốt nghiệp THPT phân ban, 2007)

3. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52 và số khối của hạt nhân nguyên tử là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:

\(A.15\\ B.17\\ C.18\\ D.23\) ( Đề tuyển sinh CĐ 2009 - Khối A)

4. CTPT của hợp chất khí R với H là RH3. Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là:

\(A.S\\ B.As\\ C.N\\ D.P\) ( Đề tuyển sinh ĐH 2008, khối B)

5. X là kl thuộc nhóm IIA , cho 1,70(g) hh gồm kl X và Zn td với một lượng dư HCl tạo 0,672(l) khí H2 (đktc). Mặt khác khi cho 1,90 g X td với một lượng dư dd H2SO4 loãng thì thể tích H2 tạo thành chưa đến 1,12(l). Kim loại X là

\(A.Ba\\ B.Ca\\ C.Sr\\ D.Mg\) ( Đề thi TSCĐ 2008 - Khối A)

II - Tự luận

1. Nhỏ rất từ từ 500ml dd HCl 1M vào 400ml dd Na2CO3 1M đang được khuấy nhẹ, đều. Sau pứu thu được dd và V(l) ( đktc) một chất khí. Xác định giá trị của V

2. Cho sắt tác dụng dụng với 196(g) dd H2SO4 10% thu được 2,4(l) khí ở đktc và dd X, đem dd X cho tác dụng với dd NaOH dư thu được dd Y và kết tủa Z. Đem kết tủa Z đem nung trong KK thu được m(g) chất rắn A

a. Xác định các chất trong dd X và dd Y. Kết tủa Z, chất rắn A

b. Tính giá trị m

c. Tính nồng độ % các chất trong dd X

p/s: Câu 2 tự ra đề :) k biết đúng hay không nha, nhưng đọc kĩ đề một chút. Mấy cái kia là đề chuẩn, nhớ làm theo cách dễ hiểu và ngắn gọn. Phần thưởng là 3GP nha!

1

Rồi mày đăng vào lớp 9, anh có được làm hem?^^

Chuyên đề: Các câu hỏi hay về hóa học :) Dưới đây là đề trích từ đề tuyển sinh đại học, cao đẳng. Tuy nhiên các bạn cấp 2 vẫn có thể làm. Dễ lắm :D I - Trắc nghiệm: 1. Cho sơ đồ pứ: \(NaCl\rightarrow X\rightarrow NaHCO_3\rightarrow Y\rightarrow NaNO_3\) . Cho biết X,Y có thể là gì? \(A.NaOH+NaClO\\ B.Na_2CO_3+NaClO\\ C.NaClO_3+Na_2CO_3\\ D.NaOH+Na_2CO_3\) ( Đề tuyển sinh ĐHCĐ năm 2007 - Khối B) 2. Hấp thụ hoàn toàn...
Đọc tiếp

Chuyên đề: Các câu hỏi hay về hóa học :)

Dưới đây là đề trích từ đề tuyển sinh đại học, cao đẳng. Tuy nhiên các bạn cấp 2 vẫn có thể làm. Dễ lắm :D

I - Trắc nghiệm:

1. Cho sơ đồ pứ: \(NaCl\rightarrow X\rightarrow NaHCO_3\rightarrow Y\rightarrow NaNO_3\) . Cho biết X,Y có thể là gì?

\(A.NaOH+NaClO\\ B.Na_2CO_3+NaClO\\ C.NaClO_3+Na_2CO_3\\ D.NaOH+Na_2CO_3\) ( Đề tuyển sinh ĐHCĐ năm 2007 - Khối B)

2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48(l) SO2 (đktc) vào dd chứa 16(g) NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan trong dd X là:

\(A.18,9\left(g\right)\\ B.23\left(g\right)\\ C.20,8\left(g\right)\\ D.25,2\left(g\right)\) ( Đề thi tốt nghiệp THPT phân ban, 2007)

3. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52 và số khối của hạt nhân nguyên tử là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:

\(A.15\\ B.17\\ C.18\\ D.23\) ( Đề tuyển sinh CĐ 2009 - Khối A)

4. CTPT của hợp chất khí R với H là RH3. Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là:

\(A.S\\ B.As\\ C.N\\ D.P\) ( Đề tuyển sinh ĐH 2008, khối B)

5. X là kl thuộc nhóm IIA , cho 1,70(g) hh gồm kl X và Zn td với một lượng dư HCl tạo 0,672(l) khí H2 (đktc). Mặt khác khi cho 1,90 g X td với một lượng dư dd H2SO4 loãng thì thể tích H2 tạo thành chưa đến 1,12(l). Kim loại X là

\(A.Ba\\ B.Ca\\ C.Sr\\ D.Mg\) ( Đề thi TSCĐ 2008 - Khối A)

II - Tự luận

1. Nhỏ rất từ từ 500ml dd HCl 1M vào 400ml dd Na2CO3 1M đang được khuấy nhẹ, đều. Sau pứu thu được dd và V(l) ( đktc) một chất khí. Xác định giá trị của V

2. Cho sắt tác dụng dụng với 196(g) dd H2SO4 10% thu được 2,4(l) khí ở đktc và dd X, đem dd X cho tác dụng với dd NaOH dư thu được dd Y và kết tủa Z. Đem kết tủa Z đem nung trong KK thu được m(g) chất rắn A

a. Xác định các chất trong dd X và dd Y. Kết tủa Z, chất rắn A

b. Tính giá trị m

c. Tính nồng độ % các chất trong dd X

p/s: Câu 2 tự ra đề :) k biết đúng hay không nha, nhưng đọc kĩ đề một chút. Mấy cái kia là đề chuẩn, nhớ làm theo cách dễ hiểu và ngắn gọn. Phần thưởng là 3GP nha!

13
19 tháng 4 2020

Hà Đặng Công Chính k có nha..Mk k chuyên hóa :))

19 tháng 4 2020

Lạy hồn thằng ra đề :33

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử Câu 3: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C....
Đọc tiếp

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO B. n Ca < n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

2
5 tháng 3 2020

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml

P/s: Điều kiện 20 độ C, áp suất 1 atm
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất

P/s: M= 44 g/mol
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO B. n Ca < n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được

P/s :nCa > nCaO
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

5 tháng 3 2020

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g

B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l

D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 l B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml(cái này là lít mới đúng nha)
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO

B. n Ca < n CaO > cái này là j vậy

C. n Ca = n CaO

D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO

B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5

D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

Có mấy câu mk ko hiểu nghĩa bạn đọc và bình luận bên dưới mình giải sau nhé

mọi người giúp mình, mình hứa sẽ vote 5 sao Câu 23: Các muối nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịchA. NaCl, Ag NO3      B. BaCl2, Na2SO4    C. MgSO4, Na2CO3     D. NaCl, KNO3Câu 24: Kim loại nào sau đây không phản ứng với  CuSO4A. Mg       B. Al      C. Fe       D. HgCâu 25: Nhóm chất nào sau đây đều là phân đạmA. KCl, NH4Cl        B.CO(NH2)2 , NPK     C. K2SO4, KCl     D. Ca3(PO4)2, NH4NO3Câu 26: Nhóm chất nào đều có p H< 7A. HCl, NaOH     B....
Đọc tiếp

mọi người giúp mình, mình hứa sẽ vote 5 sao 

Câu 23: Các muối nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch

A. NaCl, Ag NO3      B. BaCl2, Na2SO4    C. MgSO4, Na2CO3     D. NaCl, KNO3

Câu 24: Kim loại nào sau đây không phản ứng với  CuSO4

A. Mg       B. Al      C. Fe       D. Hg

Câu 25: Nhóm chất nào sau đây đều là phân đạm

A. KCl, NH4Cl        B.CO(NH2)2 , NPK     C. K2SO4, KCl     D. Ca3(PO4)2, NH4NO3

Câu 26: Nhóm chất nào đều có p H< 7

A. HCl, NaOH     B. Giấm ăn, NaCl      C. H2O, bột nở     D.nước chanh ép, giấm ăn

Câu 27: Cho   CuCl2  +   Aà   B  + Cu(OH)2    .         A, B lần lượt  là

A.  NaOH, NaCl     B.  NaOH, CuO     C. KOH, NaCl    D. MgCl2, Mg(OH)2

Câu 28: Cho 100ml dd NaOH 1M vào 100ml dd HCl 1,5M. Dung dịch sau phản ứng có p H là

A. < 7       B. > 7         C. = 7     D.  không tính được

Câu 29: Thành phần % theo khối lượng của N trong đạm ure là

A. 40%          B. 45%     C. 46%   D.  50%

Câu 30: Tại sao không bón phân đạm ( NH4Cl) với vôi bột vì

A. tao ra chất không tan      B. tạo ra NH3 bay hơi      C. làm cho cây không lớn được

D. cây bị mất nước

Câu 31: Cho dd NaOH vào dd CuSO4 , hiện tượng xảy ra là

A. có khí bay lên     B. không có hiện tượng gì    C. có kết tủa trắng   D. tạo kết tủa xanh

Câu 32: Nhóm bazo nào đều là kiềm

A. NaOH, Al(OH)3       B. KOH, Mg(OH)2     C. Ca(OH)2, NaOH    D. Cu(OH)2, Ca(OH)2

Câu 33: Nhiệt phân 1 kg đá vôi, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là

A. 22,4 lit     B. 44,8 lit       C. 224 lit     D. 448 lit

Câu 34: Tên của  muối  (NH4)2HPO4

A. amoni hidrophotphat    B. . amoni  đi hidrophotphat    C. amoni photphat

C. amoni nitrat

Câu 35: Trong dạ dày người có một lượng HCl ổn định có tác dụng tiêu hóa thức ăn. Nếu lượng axit này tăng gây đau dạ dày. Muối nào sau đây làm thuốc chữa đau dạ dày

A. NaCl        B. CaCl2        C. MgCl      D. NaHCO3

Câu 36: nước vôi trong là dung dịch

A. NaOH          B. KOH         C. Ca(OH)2         D. HCl

Câu 37: cho 11,2 g Fe vào dd HCl dư, thể tích khí thu được là

A. 2,24 lit     B. 4,48 lit      C. 22,4 lit      D. 44,8 lit

Câu 38: Cho 1,6 g Fe2O3 vào 100ml dd HCl vừa đủ. Nồng độ CM của dd HCl là

A. 0,6 M                B.0,7M       C. 0,8 M   D. 0,9M

Câu 39: phân bón kép là

A. cho cây 2 lá mầm      B. cho cây 1 lá mầm      C. có 2 nguyên tố dinh dưỡng

D. có 1 nguyên tố dinh dưỡng

Câu 40: CuSO4 phản ứng được với nhóm chất nào

A. Fe, CuO      B.  Fe, NaOH     C. Cu, NaOH     D. Cu(OH)2, NaOH

2
31 tháng 10 2021

23. A

24. B

25. D

26. D

27. A

28. C

29. C

30. D

31. D

32. C

33. C

34. A

35. A

36. C

37. B

38. A

39. C

40. B

31 tháng 10 2021

23 D

24 D

25 B

26 D

27 A

28 A

29 C

31 C

32 C

33 C

34 A

35 D

36 C

37 B

38 A

40 B

29 tháng 8 2020

nH2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol
Gọi n là hóa trị của kim loại X, ta có phương trình phản ứng của X với HCl :

2X + 2nHCl = 2XCln + nH2
nX = 2/n.nH2 = 2/n.0,1 = 0,2/n mol

nX : nY : nZ = 1 : 2 : 3 => nY = 0,4/n mol và nZ = 0,6/n mol

Gọi 10x, 11x và 23x lần lượt là khối lượng nguyên tử của X, Y và Z, ta có :
m(X, Y, Z) = 24,582g => (10x.0,2/n) + (11x.0,4/n) + (23x.0,6/n) = 24,582
=> x/n = 1,22

Biện luận :
n = 1 => x = 1,22 => (X, Y, Z) = (12, 13, 28) (loại)
n = 2 => x = 2,44 => (X, Y, Z) = (24, 27, 56) = (Mg, Al, Fe)
n = 3 => x = 3,66 => (X, Y, Z) = (37, 40, 84) (loại)

Vậy 3 kim loại X, Y, Z lần lượt là magnesium, nhôm và sắt

23 tháng 4 2017

câu 2; c2h4+h20--->c2h5oh

c2h50h+o2--->(nhiệt độ và xt)ch3cooh+h20

23 tháng 4 2017

vì sản phẩm là co2 và h20 nên trong A có nguyên tố C,H,có thể có O

số mol co2 thu được là : 44/44=1 mol

số mol h20 thu được là 27/18=1,5 mol

theo BTNT .C nC=nCo2=1 mol

nH=2nH20=3 MOL (btnt h)

khối lượng Oxi trong A là 23-12.1-3=8(g)

số mol Oxi là 8/16=0,5 mol

gọi cttq củaA là CxHyOz

ta có tỉ lệ x;y;z=1:3:0,5=2:6:1

cttq (c2h6o)n=23.2

=>n=1 ctpt c2h60 hay CH3COOH

29 tháng 4 2019

mC = 17.6 x 12/44 = 4.8 (g)

mH = 9x2/18 = 10/9 (g)

mO = 148/45 (g)

CT: CxHyOz

A = 23 x 2 = 46

12x/4.8 = y/(10/9) = 16z/(148/45) = 46/9.2

=> x = 2, y = 6, z = 1

CT: C2H6O

29 tháng 4 2019

nCO2= 0.4 mol

nC= 0.4 mol

mC= 4,8g

nH2O= 5/9mol

nH= 10/9 mol

mO= mA - mC - mH= 9.2-4.8-10/9= 148/45 g

nO= 37/180 mol

Gọi: CT : CxHyOz

x : y : z= 0.4 : 10/9 : 37/180 = 2 : 6 : 1

CT đơn giản: C2H6O

MA= 23*2= 46

<=> 46m=46

<=> n= 1

Vây: CT của A: C2H6O