K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2021

Câu 1:

Ta có: \(n_{Cu}=\frac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)

PT: \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)

_____0,1_____________0,1 (mol)

\(\Rightarrow m_{CuO}=0,1.80=8\left(g\right)\)

\(\rightarrow\) Đáp án: C

Câu 2:

PT: \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

_______0,2_________________0,3

\(\Rightarrow V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)

\(\rightarrow\) Đáp án: D

Câu 3:

Ta có: \(n_{CuO}=\frac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{H_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

PT: \(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)

Xét tỉ lệ: \(\frac{0,2}{1}< \frac{0,3}{1}\) , ta được H2 dư.

Theo PT: \(n_{Cu}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)

\(\rightarrow\)Đáp án: B

Bạn tham khảo nhé!

28 tháng 7 2021

Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)

PT: \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{1}< \dfrac{0,4}{1}\), ta được CuO dư.

Theo PT: \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)

→ Đáp án: C

 Bạn tham khảo nhé!

28 tháng 7 2021

Dẫn 6,72 lít khí hiđro đi qua 32 gam đồng (II) oxit nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng đồng thu được là

A.25,6 (g).

B.6,4 (g).

C.19,2(g).

D.24 (g).

\(n_{H_2}=0,3\left(mol\right);n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\)

\(H_2+CuO-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O\)

Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,3}{1}< \dfrac{0,4}{1}\Rightarrow\) CuO dư sau pứ

\(n_{Cu}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)

=> Chọn C

Câu 1: Cho 0,3mol Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thể tích khí hidro thu được ở đktc là:A.22,4 lit  B.4,48 lit  C.2,24 lit  D.6,72 litCâu 2: Hòa tan vừa đủ 5,4 g kim loại hóa trị III trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lit khí H 2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là:A.Cr  B.Zn  C.Fe  D.AlCâu 3: Thể tích khí oxi thu được ở đktc khi phân hủy 0,3 mol KMnO 4 là:A.2,24 lit  B.6,72 lit  C.4,48 lit  D.3,36 litCâu 4: Khối...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho 0,3mol Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A.22,4 lit  B.4,48 lit  C.2,24 lit  D.6,72 lit

Câu 2: Hòa tan vừa đủ 5,4 g kim loại hóa trị III trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lit khí H 2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là:

A.Cr  B.Zn  C.Fe  D.Al

Câu 3: Thể tích khí oxi thu được ở đktc khi phân hủy 0,3 mol KMnO 4 là:

A.2,24 lit  B.6,72 lit  C.4,48 lit  D.3,36 lit

Câu 4: Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết 12g C là:

A.8g  B.32g  C.16g  D.64g

Câu 5: Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn tan vừa đủ trong dung dịch có chứa 0,3 mol HCl. Sau phản ứng thể tích khí H 2 thu được ở đktc là bao nhiêu lit?

A.2,24  B.22,4  C.3,36  D.4,48

Câu 6: Một oxit có chứa 50% khối lượng oxi. Vậy CTHH của oxit đó là:

A.CuO  B.FeO  C.SO2  D.CO

Câu 7: Thể tích ở đktc của 32g oxi là:

A.22,4 lit  B.6,72lit  C.5,6lit  D.11,2lit

Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?

A.PbO, FeO, CuO, Al2O3   B.SO2 , P2O5, SO2, CO2

C.P2O5, N2O5, SO2, MgO   D.SO2, BaO, Fe2O3, P2O5

Câu 9: Cho các oxit bazơ sau: CuO, FeO, MgO, Al 2 O 3 . Dãy các bazơ tương ứng lần lượt với các oxit bazơ trên là:

A.CuOH, Fe(OH) 3 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3

B.CuOH, Fe(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3

C.Cu(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3

D.Cu(OH) 2 , Fe(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4 lit khí H 2 và 4 lít khí O 2 rồi đưa về nhiệt độ phòng. Chất khí còn lại sau phản ứng là:

A.H2 và O2  B.H2  C.O 2

D.không còn khí nào.

 

0

a) nKMnO4=0,01(mol)

PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

0,01______________0,005_____0,005___0,005(mol)

V(O2,đktc)=0,005.22,4=0,112(l)

b) PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO

nCu=0,1(mol); nO2=0,005(mol)

Ta có: 0,1/2 > 0,005/1

=> Cu dư, O2 hết, tính theo nO2.

nCu(p.ứ)=2.0,005=0,01(mol)

=> nCu(dư)=0,1-0,01=0,09(mol)

=>mCu(dư)=0,09.64=5,76(g)

 

12 tháng 3 2023

Bài 1:

a, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

b, \(n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\) 

Theo PT: \(n_{CuO}=n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{CuO}=0,1.80=8\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=32-m_{CuO}=24\left(g\right)\)

Bài 2:

\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,3}{1}\), ta được O2 dư.

Theo PT: \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)

12 tháng 3 2023

bài 1

a)PTHH:CuO+H2➞Cu+H2O

PTHH:Fe2O3+3H2➞2Fe+3H2O

b)nCuO=\(\dfrac{32}{80}\)=0,4(m)

nCu=\(\dfrac{6,4}{64}\)=0,1(m)

PTHH   : CuO + H➞ Cu + H2O

tỉ lệ       :1          1       1        1

số mol

ban đầu:0,4               0,1

ta có tỉ lệ:\(\dfrac{0,4}{1}\)>\(\dfrac{0,1}{1}\)=>CuO dư

PTHH : CuO + H➞ Cu + H2

số mol:0,1       0,1     0,1    0,1

m\(_{CuO}\)=0,1.80=8(g)

bài 2

n\(_{H_2}\)=\(\dfrac{2,24}{22,4}\)=0,1(m)

n\(_{O_2}\)=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3(m)

PTHH   :  2H2   +   O2   ➞   2H2O

tỉ lệ       :  2           1              2

số mol

ban đầu:0,1           0,3

ta có tỉ lệ:\(\dfrac{0,1}{2}\)<\(\dfrac{0,3}{1}\)=>O2 dư

PTHH : 2H + O2 ➞ 2H2O

tỉ lệ     :2         1         2

số mol:0,1       0,05    0,1

m\(_{H_2O}\)=0,1.18=1,8(g)

Câu 8: Dẫn 2,24 l khí H2 qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là.A. 3,2 g. B. 0,32 g. C. 1,6 g. D. 2,4 g.Câu 9: Thành phần của không khí gồm những khí gì?A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác. B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.Câu 10: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?A. Đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. Không...
Đọc tiếp

Câu 8: Dẫn 2,24 l khí H2 qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là.
A. 3,2 g. B. 0,32 g. C. 1,6 g. D. 2,4 g.
Câu 9: Thành phần của không khí gồm những khí gì?
A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác. B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 10: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.
Câu 11. Muối nào sao đây là muối axit.
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D. CaSO4
Câu 12. Bazơ nào sau đây tan được trong nước
A. Fe(OH)3 B. Cu(OH)2 C. NaOH D. Al(OH)3
Câu 13. Muối là hợp chất trong thành phần phân tử có:
A. Nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđrôxít (–OH). B. Nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử oxi.
C. Nguyên tử kim loại liên kết với gốc axít. D. Nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử Clo.
Câu 14. Nồng độ % của dung dịch là:
A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi.
C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà.
Câu 15. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để
được dung dịch bão hòa là:
A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam
Câu 16. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít
Câu 17. Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 18. Số mol Na2CO3 có trong 100 ml dung dịch 2M là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,25 mol D. 0,2 mol
Câu 19. Một hợp chất hữu cơ A có chứa: 54,5%C, 9,1%H còn lại là oxi và MA = 88 đvC. Vậy A là
A. C2H4O2. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C4H8O2.
Câu 20. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam

12
12 tháng 5 2021

Câu 8:

Thành phần của không khí gồm những khí gì?

A: 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.

B: 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.

C: 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.

D: 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Dựa vào kết luận thành phần về không khí trong sgk hóa 8 – trang 96

Giải chi tiết:

Thành phần của không khí gồm: 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác

Đáp án D

12 tháng 5 2021

Câu 10: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.

17 tháng 2 2020

Bài tập 14 :

a, PTHH : \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)

\(n_{Cu}=\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)

- Theo PTHH : \(n_{CuO}=n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\)

-> \(m_{CuO}=n_{CuO}.M_{CuO}=0,1.\left(64+16\right)=8\left(g\right)\)

a) PTHH: Cu + 1/2 O2 -to-> CuO

nCu= 6,4/64= 0,1(mol) => nCuO= nCu= 0,1(mol)

=> mCuO= 0,1. 80=8(g)

b) PTHH: Cu + 1/2 O2 -to-> CuO

nCu= 12,8/64= 0,2(mol)

nO2= 6,72/22,4= 0,3(mol)

Vì: 0,2/1 < 0,3/1 => O2 dư, Cu hết, tính theo nCu

=> nCuO= nCu= 0,2(mol)

=> mCuO= 0,2.80=16(g)

14 tháng 2 2023

a, PT: \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

Ta có: \(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O_2}=0,3.24,79=7,437\left(g\right)\)

b, PT: \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

Ta có: \(n_{Cu}=\dfrac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{2}< \dfrac{0,3}{1}\), ta được O2 dư.

Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{1}{2}n_{Cu}=0,25\left(mol\right)\\n_{CuO}=n_{Cu}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,3-0,25=0,05\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,05.32=1,6\left(g\right)\)

\(m_{CuO}=0,5.80=40\left(g\right)\)

10 tháng 2 2022

=31,6 g nha

HT

10 tháng 2 2022

2KMnO----to----> K2MnO4+MnO2  +  O2

0,2 mol                                                 0,1 mol

2Cu  +  O---to---> 2CuO

0,2       0,1                0,2

n CuO=\(\frac{16}{80}\)=0,2(mol)
=>VO2=0,1.22,4=2,24(lít)

=>m KMnO4=0,2.158=31,6(g)