K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2016

1.- Có khả năng di chuyển

- Có hệ thần kinh và các giác quan

- Dinh dưỡng: dị dưỡng.

2. Chó, mèo: trên cạn

Các loại chim: trên cây

Cá: dưới nước

3. Có lợi:

- Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người:

 + Thực phẩm

 + Lông

 + Da

- Động vật làm thí nghiệm cho:

 + Học tập, nghiên cứu khoa học

 + Thử nghiệm thuốc

- Động vật hỗ trợ cho con người trong:

 + Lao động

 + Giải trí

 + Thể thao

 + Bảo vệ an ninh

2. Có hại:

 - Động vật truyền bệnh sang người

 - Phá gỗ, đồ dùng

 - Phá hoại mùa màng.

24 tháng 8 2017

Câu 1: Đặc điểm chung của động vật:

- Có khả năng di chuyển.

- Có hệ thần kinh và giác quan.

- Dị dưỡng (khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn)

Câu 2: Những động vật xung quanh và nơi cư trú của chúng:

- Chó, mèo, lợn, gà, đề, ngỗng, ngân, vịt, v.v...: Trên cạn.

- Các loài ong bướm, chim chóc: Trên cây, trên không trung.

- Cá: Dưới ao, hồ, mặt nước, v.v...

- Giun: Trong lòng đất.

Câu 3: Ý nghĩa của động vật với đời sống của con người:

- Động vật có vai trò quan trọng với đời sống của con người cả về bề mặt có lợi và có hại.

- Có lợi:

+ Cung cấp nguyên liệu cho con người: da, lông, thực phẩm.

+ Làm thí nghiệm cho nghiên cứu khoa học, học tập, thử nghiệm thuốc.

+ Động vật hỗ trợ cho con người trong lao động, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh.

- Có hại:

+ Lây bệnh truyền nhiễm sang con người.

+ Phá hoại mùa màng, đồ dùng gia đình.

21 tháng 8 2016

Chó, méo: sống ở trong nhà em.

Gà : nuôi trong chuồng

Bò: nuôi trong chuồng

Chim : nuôi trong lòng

Hẹo: nuôi trong chuồng

29 tháng 1 2019

Đáp án

STT Tên động vật Nơi cư trú
1 Chuột Cống, hang chuột,..
2 Ao, hồ, sông, suối, biển, đồng ruộng, mương, máng
3 Mèo Rừng, chuồng mèo
4 Chó Rừng, chuồng chó
5 Ốc Ao, hồ, sông, suối, biển, đồng ruộng, mương, máng
6 Muỗi Nơi tối, bụi cây, vũng nước đọng
7 Ong Tổ ong
8 Chim Làm tổ trên cây
9 Ếch Ao, đầm, sông, suối,…
10 Rừng, chuồng gà
27 tháng 8 2016

Các động vật, thường gặp ở địa phương có thê chia thành 2 nhóm:

-     Động vật không xương sống như: ruồi, muỗi, ong. bướm, nhện, giun đất, dế chũi, dế mèn, các loại sâu, tôm, cua,...

-     Động vật có xương sống như: lợn, gà, ngan, vịt, trâu, bò, chó, mèo, thằn làn, rắn, các loại cá, ếch, nhái, cóc,...

27 tháng 8 2016

-     Động vật không xương sống như: ruồi, muỗi, ong. bướm, nhện, giun đất, dế chũi, dế mèn, các loại sâu, tôm, cua,...

-     Động vật có xương sống như: lợn, gà, ngan, vịt, trâu, bò, chó, mèo, thằn làn, rắn, các loại cá, ếch, nhái, cóc,...

 

28 tháng 8 2016

- Ở trong lòng đất: Giun đất, dế mèn,....
- Sống trên cây: Chim sẻ, chim vàng anh, chim sâu,...
- Sống dưới ao, hồ, sông, suối: Cá, ốc, cua, tôm, trai, hến, sò,....

6 tháng 9 2017

ua ban oi con tren mat dat thi sao ban ???

5 tháng 4 2017

Các động vật, thường gặp ở địa phương có thê chia thành 2 nhóm:

- Động vật không xương sống như: ruồi, muỗi, ong. bướm, nhện, giun đất, dế chũi, dế mèn, các loại sâu, tôm, cua,...

- Động vật có xương sống như: lợn, gà, ngan, vịt, trâu, bò, chó, mèo, thằn làn, rắn, các loại cá, ếch, nhái, cóc,...

6 tháng 4 2017

Các động vật, thường gặp ở địa phương có thể chia thành 2 nhóm:

- Động vật không xương sống như: ruồi, muỗi, ong. bướm, nhện, giun đất, dế chũi, dế mèn, các loại sâu, tôm, cua,...

- Động vật có xương sống như: lợn, gà, ngan, vịt, trâu, bò, chó, mèo, thằn làn, rắn, các loại cá, ếch, nhái, cóc,...

2.Trình bày đặc điểm chung của động vật?(3 Điểm)3.a/Hãy kể tên 2 động vật nguyên sinh gây bệnh cho người?b/Hãy kể tên 1 động vật nguyên sinh có ý nghĩa về địa chất?(1.5 Điểm)4.Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?(0.5 Điểm)Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.Sinh sản vô tính với tốc độ chậmSinh sản hữu...
Đọc tiếp

2.Trình bày đặc điểm chung của động vật?

(3 Điểm)

3.a/Hãy kể tên 2 động vật nguyên sinh gây bệnh cho người?
b/Hãy kể tên 1 động vật nguyên sinh có ý nghĩa về địa chất?

(1.5 Điểm)

4.Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?

(0.5 Điểm)

Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.

Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.

Sinh sản vô tính với tốc độ chậm

Sinh sản hữu tính

5.Sắp xếp theo thứ tự các bước tiêu hóa thức ăn của trùng giày:

(1 Điểm)

Lỗ thoát thải bã

Hầu

Không bào tiêu hóa

Miệng

6.Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?

(1 Điểm)

Ăn uống hợp vệ sinh.

Mắc màn khi ngủ.

Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

Rửa tay sạch trước khi ăn.

7.Trong bóng tối, hình thức dinh dưỡng của trùng roi là

(0.5 Điểm)

Tự dưỡng

Dị dưỡng

Không rõ

Không dinh dưỡng

8.Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là

(1 Điểm)

A.Có kích thước hiển vi

B.Phần lớn dị dưỡng

C.Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi

D.Sinh sản hữu tính 

E.Phần lớn tự dưỡng

9.Hình thức sinh sản của trùng giày la

(0.5 Điểm)

A.Phân đôi theo chiều dọc

B.Phânđôi theo chiều ngang

C.Tiếp hợp

D.Phân mảnh

10.Đặc điểm động vật giống thực vật là

(0.5 Điểm)

A.thành xenlulozo

B.có hệ thần kinh

C.di chuyên

D.cấu tạo tế bào

11.Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

(0.5 Điểm)

A.Cá

B.Muỗi

C.Ốc

D.Ruồi, nhặn

0

Kể tên 5 loài động vật có tầm quan trọng ở địa phương ?

- Chó , gà , mèo ,vịt , lợn.

Nêu các đặc điểm của chúng, tầm quan trọng của chúng với con người địa phương ?

* Chó 

- Các giác quan như thị giác, thính giác và khứu giác phát triển mạnh, Chó có mắt to, tai dựng và mũi nhạy, và nắm lông , là 1 thú cưng rất rễ thương.

- Là 1 người bạn của con người là con vật trông nhà .

* Gà 

- Tầm vóc nhỏ, bộ lông dày, sít, ép sát vào thân. Mào, tích tai phát triển lớn, chân nhỏ, cao, không có lông. Cơ thể có kết cấu vững chắc, dạng hình thoi hay hình chữ nhật dài.

- Là con vật không thể thiếu trong mỗi gia đình bởi bán được nhiều tiền , thịt ăn cũng rất ngon.

* Mèo 

- Mắt tinh , mũi thính , di chuyển nhanh lẹ , và nhiều đặc điểm khác .

- Làm thịt và bắt chuật .

* Vịt 

- Vịt có màu sắc lông trắng, mỏ và chân có màu vàng nhạt hay vàng chanh, thân dài, ngực nở, ngực sâu, rộng, chân cao, đùi phát triển, đầu và cổ to, dài, mỏ dài và rộng. Từ đỉnh đầu xuống mỏ gần như là một đường thẳng.

- làm thịt và buôn bán .

* Lợn

- Đầu to vừa, mõm hơi cong, mũi thẳng thon, tai nhỏ, ngắn, hơi nhô về phía trước. Đa số lợn có thể chất thanh sổi, thân hình vuông, thấp, lưng hơi oằn, mông vai nở, chân thấp, yếu, đi ngón, móng xoè, đuôi ngắn.

- Làm thịt , buôn bán .