Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(=\left(x-\sqrt{2}\right)\left(x+\sqrt{2}\right)\)
\(=\left(\dfrac{3}{4}-\dfrac{1}{2}x\right)\left(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}x\right)\)
c) \(\left(x^2-y^2\right)^2=x^4-2x^2y^2+y^4\)
c) \(\left(x^2+3^2\right)^2=x^4+18x+81\)
c) \(\left(2x^2+1\right)^2=4x^4+4x^2+1\)
c) \(\left(3x-y^2\right)^2=9x^2-6xy^2+y^4\)
c) \(\left(x+2y^2\right)^2=x^2+4xy^2+4y^4\)
c) \(\left(3x\right)^2-y^2=\left(3x-y\right)\left(3x+y\right)\)
c) \(\left(2x+3y^2\right)^2=4x^2+12xy^2+9y^4\)
c) \(\left(4x-2y^2\right)^2=16x^2-16xy^2+4y^4\)
c) \(\left(4x^2-2y\right)^2=16x^4-16x^2y+4y^2\)
c) \(\left(\dfrac{1}{x}-5\right)\left(\dfrac{1}{x}+5\right)=\dfrac{1}{x^2}-25\)
c) \(\left(x-\dfrac{3}{2}\right)\left(x+\dfrac{3}{2}\right)=x^2-\dfrac{9}{4}\)
c) \(\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{y}{4}\right)\left(\dfrac{x}{3}+\dfrac{y}{4}\right)=\dfrac{x^2}{9}-\dfrac{y^2}{16}\)
c) \(\left(\dfrac{x}{y}-\dfrac{2}{3}\right)\left(\dfrac{x}{y}+\dfrac{2}{3}\right)=\dfrac{x^2}{y^2}-\dfrac{4}{9}\)
c) \(\left(\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{y}{3}-\dfrac{x}{2}\right)=\dfrac{y^2}{9}-\dfrac{x^2}{4}\)
c) \(\left(2x-\dfrac{2}{3}\right)\left(\dfrac{2}{3}+2x\right)=4x^2-\dfrac{4}{9}\)
c) \(\left(2x+\dfrac{3}{5}\right)\left(\dfrac{3}{5}-2x\right)=\dfrac{9}{25}-4x^2\)
c) \(\left(\dfrac{1}{2}x-\dfrac{4}{3}\right)\left(\dfrac{4}{4}+\dfrac{1}{2}x\right)=\dfrac{1}{4}x^2-\dfrac{16}{9}\)
c) \(\left(\dfrac{2}{3}x^2-\dfrac{y}{2}\right)\left(\dfrac{2}{3}x^2+\dfrac{y}{2}\right)=\dfrac{4}{9}x^4-\dfrac{y^2}{4}\)
`9x^2+4y^2-12xy+6x-4y+1`
`=(3x)^2-2.3x.2y+(2y)^2+2(3x-2y)+1`
`=(3x-2y)^2+2(3x-2y)+1`
`=(3x-2y+1)^2`
\(2.\left(3+1\right).\left(3^2+1\right).\left(3^4+1\right)\)
= \(\left(6+2\right)\left(3^2+1\right)\left(3^4+1\right)\)
= \(\left(3^2-1\right)\left(3^2+1\right)\left(3^4+1\right)\)
= \(\left(3^4-1\right)\left(3^4+1\right)\)
= \(3^8-1\)
Chúc bạn học tốt !!!
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3) A2 – B2 = (A – B)(A + B)
4) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5) (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6) A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7) A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
(a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
(a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2
a^2 - b^2 = (a-b)(a+b)
a^3 + b^3 = (a+b)(a^2 - ab + b^2)
a^3 - b^3 = (a-b)(a^2 + ab + b^2)
Tham khảo!
1. Bình phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2.
Ví dụ:
a) Tính ( a + 3 )2.
b) Viết biểu thức x2+ 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
Hướng dẫn:
a) Ta có: ( a + 3 )2= a2+ 2.a.3 + 32 = a2 + 6a + 9.
b) Ta có x2+ 4x + 4 = x2+ 2.x.2 + 22 = ( x + 2 )2.
2. Bình phương của một hiệu
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2.
3. Hiệu hai bình phương
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A2 - B2 = ( A - B )( A + B ).
4. Lập phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: ( A + B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
5. Lập phương của một hiệu.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: ( A - B )3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3.
Ví dụ :
a) Tính ( 2x - 1 )3.
b) Viết biểu thức x3- 3x2y + 3xy2- y3 dưới dạng lập phương của một hiệu.
Hướng dẫn:
a) Ta có: ( 2x - 1 )3
= ( 2x )3 - 3.( 2x )2.1 + 3( 2x ).12 - 13
= 8x3 - 12x2 + 6x - 1
b) Ta có : x3- 3x2y + 3xy2- y3
= ( x )3 - 3.x2.y + 3.x. y2 - y3
= ( x - y )3
~HT~
a: x^3+8=(x+2)(x^2-2x+4)
b: =(3x+1)(9x^2-3x+1)
c: =(x+3)(x^2-3x+9)
d: =(4x-3y)(16x^2+24xy+9y^2)
\(a.x^3+8=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
\(b.27x^3+1=\left(3x+1\right)\left(9x-3x+1\right)\)
\(c.x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
\(d.64x^3-27y^3=\left(4x-3y\right)\left(16x^2+12xy+9y^2\right)\)