K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2019

1. - Gốc axit là phần còn lại cua axit sau khi tách riêng ng.tử hidro trong p.tử axit.

- Các gốc axit:

SO4 :Sunfat (hoá trị II)

CO3 :Cacbonat (hoá trị I)

SiO3 :Silicat (hoá trì II)

PO4 : p:photphat (hoá trị III)

NO3 :Nitrat (hoá trị I)

SO3 :Sunfit (hoá trị II)

NO2 :Nitrit (hoá trị I)

S : Sunfua (hoá trị II)

Cl : Clorua (hoá trị I)

HPO4: Hidrophotphat (hoá trị II)

H2PO4: đihidrophotphat (hoá trị II)

.......

2.

Na2SO4

Gọi hóa trị của Na là a

Theo quy tac hóa trị , ta có:

a.2 = II .1

=> a = 1

Vậy: Na hóa trị I

BaCO3

Goi hóa trị của Ba là b

Ta có: b.1 = 1.1 => b= 1

Vậy: Ba hóa trị I

21 tháng 7 2019
https://i.imgur.com/5rE0haT.jpg

a) Al2O3

b) Ca3(PO4)2

c) NH3

14 tháng 4 2022

Viết lần lượt nhé: H2SO4, H2SO3, Fe(OH)2, KHCO3, MgCl2, Al2(SO4)3, Na2O, KOH, P2O5, Ca(H2PO4)2

14 tháng 4 2022

Có CTHH lần lượt theo hàng sau (từ trái sang phải):

\(H_2SO_4;H_2S;Fe\left(OH\right)_2;KHCO_3;MgCl_2;Al_2\left(SO_4\right)_3;Na_2O;KOH;P_2O_5;Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)

15 tháng 12 2020

Nhóm CO3, HPO4 và SO4 hóa trị II

Nhóm NO3, HCO3, H2PO4 và HCO3 hóa trị I

Nhóm PO4 hóa trị III

Kim loại Na và K hóa trị I

Kim loại Ca và Mg hóa trị II

Kim loại Al hóa trị III

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

15 tháng 7 2021

CTHH lần lượt là : 

\(AgNO_3,MgBr_2,Al_2\left(SO_4\right)_3,BaCO_3,Mg\left(HCO_3\right)_2,Na_2SO_4,Ca_3\left(PO_4\right)_2,K_2S\)

11 tháng 4 2022

Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3

19 tháng 12 2016

+ Lưu huỳnh (VI) oxit : SO3

+ Bạc sunfat: Ag2SO4

+ Sắt (II) hidrocacbonat: Fe(HCO3)2

+ Magie photphat: Mg3(PO4)2

+ Nhôm nitrat: Al(NO3)3

+ Kẽm clorua: ZnCl2

19 tháng 12 2016

+ Lưu huỳnh (VI) oxit : SO2

+ Bạc sunfua : Ag2S

+ Sắt (II) hiđrocacbonat : Fe(HCO3)2

+ Magie photphat : Mg3(PO4)2

+ Nhôm nitrat : Al(NO3)3

+ Kẽm clorua : ZnCl2

Lần lượt có tên như sau:

\(Ca\left(NO_3\right)_2\)

\(CuSO_4\)

\(HCl\)

\(Na_2SO_3\)

\(NaNO_3\)

\(HNO_3\)

\(FeO\)

\(SO_3\)

\(KH_2PO_4\)

\(N_2O\)

\(NO_2\)

\(FeSO_4\)

\(KOH\)

1 tháng 2 2021
Oxit bazoOxit axitBazoAxitMuối trung hòaMuối axit

Đồng II oxit

Magie oxit

Lưu huỳnh đioxit

 

Bari hidroxit

Magie hidroxit

 

Axit photphoric

 

Magie cacbonat

Kẽm Clorua

Natri sunfat

Nhôm sunfat

Thủy ngân Clorua

Kali photphat

Kẽm đihidrophotphat

 

 

- Muối

+) Magie cacbonat: MgCO3

+) Kẽm clorua: ZnCl2

+) Natri sunfat: Na2SO4

+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2

+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2

+) Thủy ngân clorua: HgCl2

+) Kali photphat: K3PO4

- Bazơ

+) Bari hidroxit: Ba(OH)2

+) Magie hidroxit: Mg(OH)2 

- Axit: Axit photphoric H3PO4

- Oxit 

+) Đồng (II) oxit: CuO

+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2

+) Magie oxit: MgO