K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.Gia cầm là tên gọi chung của nhóm động vật nào?

A. Trâu, bò

B. lợn, cừu

C. Gà, vịt

D. Tất cả đều đúng

2.Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:

A. Ion khoáng

B. Đường đơn

C. Glyxerin + axit béo

D. Axit amin

3.Thức ăn của vật nuôi có nguồn gốc Động vật:

A. Bột ngô, cám gạo

B. Bột cá, bột đậu tương

C. Bột tôm, bột cá

D. Premic vitamin

4.Trong các chất sau, nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động?

A. Vitamin, protein, gluxit

B.Lipit, vitamin, khoáng

C. Khoáng, nước, Lipit

D. Protein, gluxit, lipit

5.Sau khi tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng giúp vật nuôi:

A. Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn nuôi

B. Hoạt động của cơ thể

C. Tạo ra lông, sừng, móng

D. Cả A, B, C, đều đúng

6.Mục đích của chọn phối khác giống là?

A. Đời con có đặc điểm giống bố mẹ

B. Tạo ra giống mới có đặc điểm khác với giống bố mẹ

C. Tạo ra giống mới có đặc điểm giống bố mẹ

D. Nhân lên một giống đã có

7.Đâu là phương pháp nhân giống thuần chủng:

A. Lợn đực Đại Bạch x lợn cái Đại Bạch

B. Lợn đực Đại Bạch x lợn cái Ỉ

C. Lợn đực Móng Cái x lợn cái Ba Xuyên

D. Lợn đực Landrat x lợn cái Thuộc Nhiêu

8.Chọn ghép đôi con đực với con cái nhằm tăng số lượng cá thể gọi là gì?

A. Chọn giống thuần chủng

B.Chọn giống

C. Lai giống

D. Chọn phối

9.Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lý của chúng.

A. Sai

B. Đúng

10.Hướng sản xuất của lợn Landrat?

A. Hướng mỡ

B. Hướng nạc

C. Hướng nạc và hướng mỡ

D. Cả A, B, C đều đúng

1

1.Gia cầm là tên gọi chung của nhóm động vật nào?

A. Trâu, bò

B. lợn, cừu

C. Gà, vịt

D. Tất cả đều đúng

2.Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:

A. Ion khoáng

B. Đường đơn

C. Glyxerin + axit béo

D. Axit amin

3.Thức ăn của vật nuôi có nguồn gốc Động vật:

A. Bột ngô, cám gạo

B. Bột cá, bột đậu tương

C. Bột tôm, bột cá

D. Premic vitamin

4.Trong các chất sau, nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động?

A. Vitamin, protein, gluxit

B.Lipit, vitamin, khoáng

C. Khoáng, nước, Lipit

D. Protein, gluxit, lipit

5.Sau khi tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng giúp vật nuôi:

A. Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn nuôi

B. Hoạt động của cơ thể

C. Tạo ra lông, sừng, móng

D. Cả A, B, C, đều đúng

6.Mục đích của chọn phối khác giống là?

A. Đời con có đặc điểm giống bố mẹ

B. Tạo ra giống mới có đặc điểm khác với giống bố mẹ

C. Tạo ra giống mới có đặc điểm giống bố mẹ

D. Nhân lên một giống đã có

7.Đâu là phương pháp nhân giống thuần chủng:

A. Lợn đực Đại Bạch x lợn cái Đại Bạch

B. Lợn đực Đại Bạch x lợn cái Ỉ

C. Lợn đực Móng Cái x lợn cái Ba Xuyên

D. Lợn đực Landrat x lợn cái Thuộc Nhiêu

8.Chọn ghép đôi con đực với con cái nhằm tăng số lượng cá thể gọi là gì?

A. Chọn giống thuần chủng

B.Chọn giống

C. Lai giống

D. Chọn phối

9.Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lý của chúng.

A. Sai

B. Đúng

10.Hướng sản xuất của lợn Landrat?

A. Hướng mỡ

B. Hướng nạc

C. Hướng nạc và hướng mỡ

D. Cả A, B, C đều đúng

7 tháng 3 2022

D

Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?A. Vịt B. Gà C. Lợn D. NganCâu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”A. năng lượng B. chất dinh dưỡngC. tiêu hóa D. nguyên liệuCâu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:A. Trâu B. Bò C. Dê D. NgựaCâu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở...
Đọc tiếp

Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?

A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan

Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”

A. năng lượng B. chất dinh dưỡng

C. tiêu hóa D. nguyên liệu

Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:

A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa

Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi

Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.                                                          B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.                     D. Theo hướng sản xuất.

Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.                                                          B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.                     D. Theo hướng sản xuất.

2
20 tháng 4 2022

1C

2B

3C

4B

5D

6D

7B

8C

9A

10D

20 tháng 4 2022

1. C

2. B

3. C

4. B

5. D

6. D

7. B

8. C

9. A

10. D

13 tháng 7 2018

(1): năng lượng

(2): các chất dinh dưỡng

(3): gia cầm

(4): tốt và đủ

(5): các chất dinh dưỡng

(6): sản phẩm

1 tháng 4 2018

(1): năng lượng

(2): các chất dinh dưỡng

(3): gia cầm

(4): tốt và đủ

(5): các chất dinh dưỡng

(6): sản phẩm

Câu 1. Gà có thể ăn được những loại thức ăn nào sau đây? A. Rơm, rạ. B. Cám, thóc. C. Giun, châu chấu. D. Cả B và C. Câu 2. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? A. Thực vật, động vật và chất khoáng. B. Các loại cây và rau. C. Một số động vật sống trong đất. D. Cả A, B và C Câu 3. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? A. Nước, chất xơ. B. Chất thô, chất khoáng. C....
Đọc tiếp

Câu 1. Gà có thể ăn được những loại thức ăn nào sau đây?

A. Rơm, rạ. B. Cám, thóc. C. Giun, châu chấu. D. Cả B và C.

Câu 2. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?

A. Thực vật, động vật và chất khoáng. B. Các loại cây và rau.

C. Một số động vật sống trong đất. D. Cả A, B và C

Câu 3. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước, chất xơ. B. Chất thô, chất khoáng. C. Nước và chất khô. D. Cả B và C.

Câu 4. Tỉ lệ nước trong rau muống là bao nhiêu %?

A. 89,40%. B. 9,19%. C. 12,70%. D. 73,49%.

Câu 5. Loại thức ăn nào sau đây có chất khô chiếm 91%?

A. Khoai lang củ. B. Bột cá C. Rơm lúa. D. Ngô (bắp) hạt.

Câu 6. Khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất nào trong thức ăn không bị biến đổi?

A. Vitamin B. Prôtêin C. Gluxit. D. Cả B và C.

Câu. 7. Prôtêin sau khi được cơ thể vật nuôi tiêu hóa sẽ biến đổi thành chất nào?

A. Nước B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng

Câu 8. Đường đơn là sản phẩm tiêu hóa từ loại thức ăn nào?

A. Lipit. B. Prôtêin. C. Gluxit. D. Vitamin.

Câu 9. Lipit được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng nào?

A. Đường đơn. B. Axit amin. C. Ion khoáng. D. Glyxerin và axit béo.

Câu 10. Thức ăn sau khi được hấp thụ sẽ được vật nuôi sử dụng để làm gì?

A. Tạo ra các sản phẩm chăn nuôi. B. Tạo ra lông, sừng, móng

C. Tái tạo cơ thể D. Cả A và B.

Câu 11. Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm mục đích gì?

A. Thể hiện sự sáng tạo trong chăn nuôi. B. Làm tăng tính ngon miệng.

C. Để thức ăn lâu bị hỏng D. Tạo ra nhiều thức ăn cho vật nuôi.

Câu 12. Để thức ăn vật nuôi lâu hỏng người ta thường làm gì?

A. Phơi khô, ủ xanh B. Ngâm trong nước C. Cho vào kho đông lạnh D. Cả A và C

Câu 13. Mục đích của việc dự trữ thức ăn cho vật nuôi là gì?

A. Làm giảm bớt khối lượng của thức ăn. C. Để thức ăn lâu bị hỏng

B. Làm giảm độ thô cứng của thức ăn. D. Tạo ra nhiều thức ăn hơn

Câu 14. Có mấy phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi?

A. 3. B. 4 C.5 D. 6.

Câu 15. Cho các phát biểu sau

1. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ động vật, thực vật và chất khoáng.

2. Thức ăn vật nuôi là tất cả thức ăn có trong tự nhiên.

3. Phần chất khô của thức ăn gồm: nước và các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.

4. Nước và muối khoáng trong thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ trực tiếp qua vách ruột.

5. Chế biến thức ăn nhằm tạo ra nhiều thức ăn cho vật nuôi.

Số phát biểu sai trong các phát biểu trên là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 16. Nhóm thức ăn nào sau đây được chế biến bằng cách xử lí nhiệt?

A. Thức ăn có chất độc, khó tiêu. B. Thức ăn thô xanh.

C. Thức ăn hạt, củ. D. Thức ăn có nhiều xơ.

Câu 17. Các loại thức ăn giàu tinh bột thường dùng phương pháp nào để chế biến?

A. Nghiền nhỏ. B. Kiềm hóa. C. Xử lí nhiệt. D. Đường hóa, ủ lên men.

Câu 18. Để dự trữ rơm, cỏ cho vật nuôi người ta thường sử dụng phương pháp nào?

A. Làm khô. B. Ủ lên men. B. Ủ xanh D. Cả A và C.

Câu 19. Dự trữ thức ăn bằng cách ủ xanh được áp dụng cho loại thức ăn nào?

A. Các loại hạt. B. Các loại củ. C. Các loại rau, cỏ tươi. D. Các loại cá.

Câu 20. Người ta thường vỗ béo cho các vật nuôi sắp xuất chuồng bằng

A. Bột cá. B. Bột ngô. C. Khoai lang củ. D. Rau muống.

0
11 tháng 3 2022

A

11 tháng 3 2022

a

Câu 1: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?A. Nước.B. Axit amin.C. Đường đơn.D. Ion khoáng.Câu 2: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?A. Protein.B. Muối khoáng.C. Gluxit.D. Vitamin.Câu 3: Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của...
Đọc tiếp

Câu 1: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A. Nước.

B. Axit amin.

C. Đường đơn.

D. Ion khoáng.

Câu 2: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?

A. Protein.

B. Muối khoáng.

C. Gluxit.

D. Vitamin.

Câu 3: Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A. Nước.

B. Axit amin.

C. Đường đơn.

D. Ion khoáng.

Câu 4: Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua … vào …”

A. Ruột – máu.

B. Dạ dày – máu.

C. Vách ruột – máu.

D. Vách ruột – gan.

Câu 5: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A. Nước.

B. Axit amin.

C. Đường đơn.

D. Ion khoáng.

Câu 6: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 7: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:

A. Vật nuôi hoạt động.

B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 8: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:

A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.

B. Cung cấp thịt, trứng sữa.

C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng.

D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.

 

 

 

6
11 tháng 4 2022

thiếu

giúp em với ạ Câu 1: Chọn phối Lợn Ỉ đực với Lợn Ỉ cái là phương pháp lai : A. Nhân giống B. Lai tạo C. Chọn phối khác giống D. Tất cả đều đúng Câu 2: Gà trống biết gáy là dấu hiệu của : A. Phát dục B. Phát triển C. Tăng trọng D. Tất cả đều sai Câu 3: Giống vật nuôi quyết định đến A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi B. Lượng mỡ C. Lượng thịt Câu 4: Qua...
Đọc tiếp

giúp em với ạ

Câu 1: Chọn phối Lợn Ỉ đực với Lợn Ỉ cái là phương pháp lai :

A. Nhân giống

B. Lai tạo

C. Chọn phối khác giống

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Gà trống biết gáy là dấu hiệu của :

A. Phát dục

B. Phát triển

C. Tăng trọng

D. Tất cả đều sai

Câu 3: Giống vật nuôi quyết định đến

A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi

B. Lượng mỡ

C. Lượng thịt

Câu 4: Qua tiêu hoá Protein được hấp thu dưới dạng :

A. đường đơn

B. glyxerin

c. axitamin

d. axit béo

Câu 5: Thức ăn gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:

A. trên 14%

B. trên 50%

C. trên 30%

D. trên 20%

Câu 6: Nhóm thức ăn có nguồn gốc từ động vật:

A. Giun, rau, bột sắn

B. Cá, bột sắn, ngô

C. Tép, vỏ sò, bột cá

D. Bột sắn, giun, bột cá

Câu 7: Chọn phối gà trống giống Rốt và gà mái giống ri là phương pháp

a. Lai tạo

b. Nhân giống

c. Chọn phối cùng giống

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm là dấu hiệu của:

A. Phát dục

B. Phát triển

C. Tăng trọng

D. Tất cả đều sai

Câu 9: Qua tiêu hoá Lipit được hấp thu dưới dạng:

A. Đường đơn

B. Glyxerin và axit béo

C. axitamin

D. axit béo

Câu 10: Thức ăn được gọi là giàu chất xơ khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là

A. trên 14%

B. trên 50%

C. Trên 30%

D. Trên 20%

1
19 tháng 4 2018

1A

2A

3A

4C

5B

6C

7A

8B

9B

10C

10 tháng 10 2018

- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuơi hoạt động và phát triển.

- Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi còn. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.