Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bigger
more expensive
at
peaceful
WHere
more boring
more delicious
cheaper
1. This house is………bigger……..than that one. (big / biger / bigger / more big)
2. Which one is………more expensive….…..……the shirt or the skirt? (expensive / expensive / more expensive)
3. She’s going to stay……at………. Home. (at / in / on)
4. Da Lat is more………peaceful…..….than Hanoi.(bigger / narrow /peaceful)
5………………where…………do your grandparents live? (What / When / Where)
6. This lesson is …......more boring ...................... (boring/more boring/ boringer) than that one.
7. The food here is ….......more delicious........................( delicious/ more delicious/ deliciouser . than that in my hometown.
8. Her shirt is …...cheaper.............................(cheap/ cheaper/ cheaper/more cheap than my shirt.
1. Elizabeth is fond ....of...... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait ..for........ you. ( about , by , to , for )
3. He is looking ...by....... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......of................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .......for........ the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked........into...... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad ......at....... math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ........of......... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested........in.............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part .......in................ your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look…after……. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting …for……….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice…of……. Them.
16. Lan is putting…in……. her hat.
17. My father is looking……into….. something in his room.
18. Quang Hai is famous …for……….playing football.
19. Hoa is nervous ……for…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
- Hok T -
nguyên điền sai nhiều thế b
1. Elizabeth is fond .......of... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait .....for..... you. ( about , by , to , for )
3. He is looking .....for..... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......to................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .........for...... the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked.......into....... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad .....at........ math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ............of..... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested.........in............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part ..........in............. your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look……after…. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting ……for…….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice……to…. Them.
16. Lan is putting……on…. her hat.
17. My father is looking……for….. something in his room.
18. Quang Hai is famous ……for…….playing football.
19. Hoa is nervous ……about…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
Dịch : Tên mình là (Hương; Hường;...). Mình sống ở vùng nông thôn của trong Việt Nam. Ở nơi đây có 4 mùa đó là mùa xuân, hạ, thu và mùa đông. Trong mùa xuân, thời tiết thường ấm áp và cảnh vật rất đẹp đẽ. Có bao nhiêu là hoa ở trong mùa này. Mình thỉnh thoàng còn đi cắm trại. Trong mùa hạ, trời thường rất nắng, nóng. Mình thích đi tới bãi biển trong suốt kỳ nghỉ hè. Mùa thu là 1 mùa rất tốt. Mùa màng thường xuyên mát mẻ. Mình cũng thường xuyên đi câu cá với bố của mình. Vào mùa đông, thời tiết thường lạnh và mây mịt. Vì vậy sau giờ học, mình thích ở nhà xem TV.
1. Bikes are ____cheaper______ (cheap) than cars.
2. January is _____colder_____ (cold) than June.
3. My sister is _____thinner_____ (thin) than my brother.
4. Sue is _____better_____ (good) at English than me.
5. Hares are _____faster_____ (fast) than tortoises.
6. Lucy is ___the_oldest______ (old).
7. Alan's eyes are _____bigger_____ (big) than Peter's.
8. Mount Everest is ______higher____ (high) than K2.
9. Paula's hair is ______longer____ (long) than Martha's.
10. My girlfriend is _____prettier_____ (pretty) than Rose.
Fill in the correct form of the comparison:
1. Bikes are _____cheaper_____ (cheap) than cars.
2. January is _____colder_____ (cold) than June.
3. My sister is ______thinner____ (thin) than my brother.
4. Sue is _____better_____ (good) at English than me.
5. Hares are _____faster_____ (fast) than tortoises.
6. Lucy is ____the oldest______ (old).
7. Alan's eyes are ____bigger______ (big) than Peter's.
8. Mount Everest is _____higher____ (high) than K2.
9. Paula's hair is ____longer______ (long) than Martha's.
10. My girlfriend is _____prettier_____ (pretty) than Rose.
1 isn't => weren't
2 am walking => walk
3 taller => tallest
4 and => so
5 Do => does
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
A:1T 2T 3F 4F 5T 6F
B:1.She tries to get its meaning,writes the word in her notebook and says it many times
2.They learn to speak english by talking their foreign friends in your free time
3.Lee is good at english
4.He goes to the library twice or three times a week
5.Yes,it is
more exciting than
more expensive than
tidier than
more helpful than
worse - than
lazier than
more exciting than
more expensive than
tidier than
more helpful than
worse -than
lazier than