Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 24 tables for students and one desk for the teacher”.
Dịch: Có 24 cái bàn cho học sinh và 1 bàn cho giáo viên.
37. We are playing volleyball now in the gym.
38. Sometimes they go camping at the weekends.
37.We are playing volleyball in the gym now
38.They sometimes go the camping at weekends
1, Our classrooms are ery nice and new.
2, Our teacher is teaching us Maths at the moment
~TK MK NHA. GIÚP MK LÊN 200 ĐIỂM CÁC BẠN NHÉ. ~
1, Our classrooms are very nice and new
Lớp học của chúng tôi rất đẹp và mới
2, Our teacher is teaching maths to us at the moment
Giáo viên của chúng tôi đang dạy Toán cho chúng tôi
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.”
Dịch: Anh ấy thường ở lại muộn để chuẩn bị cho tiết học ngày mai
37. We are playing volleyball in the gym now
38. They sometimes go camping at weekends
TL
we are playing volleyball in the gym now
they sometimes go camping at the weekends.
hok toots
@Lâm
1 . tell
2 . stadium
3 . talking
4 . uniforms
5 . pens
6 . ride
7 . build
8 . begins
9 . on
10 . with
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “On the shelves, there are a lot of English books”.
Dịch: Trên giá sách, có rất nhiều sách tiếng Anh
1.and/classrooms/nice/very/our/are/new
⇒Our classrooms are very nice and new.
2.at/teacher/teaching/us/is/our/are/new
⇒Our teacher is teaching us Maths at the moment
3.are/playing/we/schoolyard/in/thể/now
⇒ We are playing in the schoolyard now.
4.sometimes/weekends/we/the/go/at/camping
⇒ We sometimes go camping at the weekends
5.must/finish/homework/you/your/after school
⇒ You must finish your homework after school.