Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

bảng 3.1 SGK vật lí trang 14 à?
GHĐ : (1)180ml
(2) 180ml
ĐCNN : (3) 10ml
(3) 10ml
Thể tích ước lượng ( lít) : (5) 0,15l
(6) 0,04l
THể tích đo được ( cm khối ) : (7) 120 cm khối
(8) 50 cm khối

GHĐ : (1) 180ml
(2) 180ml
ĐCNN : (3) 10ml
(4) 10 ml
Thể tích ước lượng ( lít) : (5) 0,15l
(6) 0,04l
Thể tích đo đc ( cm khối ) : (7) 120 cm khối
(8) 50 cm khối

Mặt phẳng nghiêng : Phương xiêng, chiều từ trên dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới ), lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật ( F < P )
Đòn bẩy : Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới ), lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vậy ( F < P )
Ròng rọc :
+ Cố định : Phương thẳng đứng ( hoặc phương xiêng,... ), chiều từ dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới )
+ Động : Phương thẳng dứng ( hoặc phương xiên ), chiều từ dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới )
3030303030303030303030303030303030303030303030303030303

- ĐCNN của thước: 1mm
+ Giá trị độ dài được ghi đúng: 2mm; 5mm; 3cm; 3,4cm
+ Giá trị độ dài được ghi sai: 0.2mm; 1.1mm; 0.03cm
- ĐCNN của thước: 5 cm
+ Giá trị độ dài được ghi đúng: 150mm; 20cm; 0.10m
+ Giá trị độ dài được ghi sai: 0.2cm; 3cm; 2.1dm; 3.4dm

NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN | DỤNG CỤ CẦN SỬ DỤNG | |
PHƯƠNG ÁN 1 | DÙNG MPN ĐỂ KÉO VẬT LÊN | VÁN GỖ, DÂY THỪNG |
PHƯƠNG ÁN 2 | DÙNG ĐÒN BẨY | CẦN VỌT, DÂY THỪNG |
PHƯƠNG ÁN 3 | DÙNG RÒNG RỌC | RÒNG RỌC ĐỘNG HOẶC RÒNG RỌC CỐ ĐỊNH |
PHƯƠNG ÁN 4 | KÉO VẬT LÊN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG | DÂY THỪNG |
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!GOOD LUCK TO YOU!!!
??cái j trong ko khí