K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 yến=10 tạ

2 yến = 200kg

3 yến = ?

24 tháng 10 2021
1 yến = 0.1 tạ 2 yến = 20kg 3 yến = 0.03 tấn
28 tháng 9 2021

Mình đang cần gấp gấp<3

24 tháng 8 2021

Đây nha!

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 1 yến = ……kg             5 yến = ……kg                1 yến 7kg = ……kg

10kg = ……yến             8 yến = ……kg               5 yến 3kg = ……kg

b) 1 tạ = ……yến              4 tạ = ……yến

10 yến = ……tạ             2 tạ = ……kg

1 tạ = ……kg                 9 tạ = ……kg

100kg = ……tạ              4 tạ 60kg = ……kg

c) 1 tấn = ……tạ               3 tấn = ……tạ

10 tạ = ……tấn              8 tấn = ……tạ

1 tấn = ……kg               5 tấn = ……kg

1000kg = ……tấn          2 tấn 85kg = ……kg

2. Tính :

a) 18 yến + 26 yến = ………

b) 135 tạ × 4 = ……….

c) 648 tạ – 75 tạ = …………

d) 512 tấn : 8 = ………

3. Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ muối. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối ?

24 tháng 8 2021

a) 145dag = ? g

b) 43 tấn 76 yến = ? kg

c) 56kg 72hg = ?g

d) 68000kg = ? tạ

3. Bài giải

Bài 1:

Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài ta có:

a) 145dag = 145 x 10 = 1450g

Vậy 145dag = 1450g

b) 43 tấn = 43 x 1000 = 43000kg

76 yến = 76 x 10 = 760kg

43 tấn 76 yến = 43000kg + 760kg = 43760kg

Vậy 43 tấn 76 yến = 43760kg

c) 56kg = 56 x 1000 = 56000g

72hg = 72 x 100 = 7200g

56kg 72hg = 56000g + 7200g = 63200g

Vậy 56kg 72hg = 63200g

d) 68000kg = 68000 : 100 = 680 tạ

Vậy 68000kg = 680 tạ

11 tháng 2 2019

Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:

7 phút 10 giây > 420 giây

3 giờ 45 phút = 225 phút

2 kg 5hg < tạ

2 tạ 4 yến < tấn

67km 5dam > 6705m

hm > 97km

25 tháng 4 2023

7 phút 10 giây = 420 giây

3 giờ 45 phút = 225 phút

2 kg 5hg < 1 tạ

2 tạ 4 yến < 1 tấn

67km 5dam > 6705 m

hm> 97 km

26 tháng 11 2021

6 tấn 57 yến= 657 yến 

37 tấn 39kg= 3739 kg

98 yến 7kg= 987

Quyên

26 tháng 11 2021

delll

16 tháng 10 2019

a) 10 yến = 100 kg       Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng) | Để học tốt Toán 4yến = 5 kg

50 kg = 5 yến            1 yến 8kg = 18 kg

b) 5 tạ = 50 yến        1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ             7 tạ 20kg = 720 kg

c) 32 tấn = 320 tạ       4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn           3 tấn 25kg = 3025 kg

21 tháng 4 2021

a, 10 yến = 100 kg          \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg

50 kg = 5 yến                    1 yến 8kg = 18 kg

b,5 tạ = 50 yến                  1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ                     7 tạ 20kg = 720 kg

c,32 tấn = 320 tạ               4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn                  3 tấn 25kg = 3025 kg

11 tháng 2 2018

a) 3 yến = 30kg;     1 yến 5kg = 15 kg;      50kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg;      2 tạ 25 kg = 225kg;     500kg = 5 tạ

9 tạ = 90 yến;      3 tạ 5 kg = 305kg;      1000kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000kg;      2 tấn = 2000kg;      5000kg = 5 tấn

1 tấn = 10 tạ;      12 tấn = 12000kg;      4 tấn 70 kg = 4070kg

20 tháng 4 2021

a) 3 yến = 30 kg                  1 yến 5 kg = 15 kg                       50 kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg                   2 tạ 25 kg = 225 kg                      500 kg = tạ

    9 tạ = 90 yến                   3 tạ 5 kg = 305 kg                        1000 kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000 kg               2 tấn = 2000 kg                            5000 kg = 5 tấn

    1 tấn = 10 tạ                    12 tấn = 12000 kg                        4 tấn 70 kg = 4070 kg