Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
⇒ He doesn't work as hard as me
⇒ He is lazier than me.
2.
⇒ Your bedroom is more uncomforable than my bedroom.
⇒ Your bedroom is not as comfortable as my bedroom.
3.
⇒ Mary speaks English better than John.
⇒ Mary doesn't speak English as worse as John.
4. No boy in my class are as intelligent as Jack.
5. They suggest that he should play football.
1. -> He doesn't work as hard as me.
-> He works lazier than me.
2. -> Your bedroom isn't as comfortable as mine.
-> Your bedroom is uncomfortable than mine.
3. -> Mary speaks English better than John.
-> Mary doesn't speak English as bad as John.
4. -> No boy is as intelligent as Jack in my class.
5. -> They suggest playing football.
Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé
1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào
1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
1.7 Past Perfect: Quá khứ hoàn thành
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
1.9 Simple Future: Tương lai đơn
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
em học lớp 9 chj học lớp 11 lm sao hỏi chị được,
lần sau muốn hỏi gì thì chèn thêm câu hỏi vào ko
mọi người ghi nội quy cả đống đấy bây giờ nhé !
bim bim rong biển? whater what
ăn rùi nhưng ko cho