K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my mother. (Đây là mẹ của mình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

Who’s this?

It’s my + [tên 1 thành viên trong gia đình từ bài 10).

- Ví dụ:

1. Who’s this? (Đây là ai?)

It’s me. (Đây là mình.)

2. Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my brother. (Đây là anh/em trai của mình.)

3. Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my grandma. (Đây là bà của mình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Đoạn hội thoại:

Fred: Hello. I’m Fred. What’s your name?

Sally: Hi. I’m Sally. How are you?

Fred: I’m fine, thanks. How are you?

Sally: I’m fine, thank you.

Fred: Goodbye.

Sally: Bye.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Fred: Xin chào. Mình là Fred. Tên bạn là gì?

Sally: Chào cậu. Mình là Sally. Bạn có khỏe không?

Fred: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có khỏe không?

Sally: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Fred: Tạm biệt bạn.

Sally: Tạm biệt.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch tranh:

want /wɒnt/: muốn

I want a crown. (Mình muốn một chiếc vương miện.)

I want a friend. (Mình muốn một người bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

J, j, jam.

(J, j, mứt.)

I like jam.

(Tôi thích mứt.)

J, j, juice.

(J, j, nước trái cây.)

I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

J, j, jelly.

(J, j, thạch.)

I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

V, v, van

(V, v, xe thùng)

This is a van.

(Đây là một chiếc xe tải.)

V, v, village

(V, v,  ngôi làng)

This is a village.

(Đây là một ngôi làng.)

V, v, volleyball

(V, v, bóng chuyền.)

This is a volleyball.

(Đây là một quả bóng chuyền.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

S, s, sea. (S, s, biển.)

S, s, sail. (S, s, buồm.)

S, s, sand. (S, s, cát.)

 

I can see the sea. (Tôi có thể nhìn thấy biển.)

I can see the sail. (Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.)

I can see the sand (Tôi có thể nhìn thấy cát)

At the seaside. (Ở bên bờ biển.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

I, i, riding.

She’s riding a bike.

I, i, driving.

He’s driving a car.

I, i, sliding.

They’re sliding.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

I, i, cưỡi ngựa.

Cô ấy đang đi xe đạp.

I, i, lái xe.

Anh ấy đang lái một chiếc xe hơi.

I, i, trượt.

Họ đang trượt cầu trượt.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

A, a, cake.

A, a, cake.

He’s having a cake.

A, a, grapes.

A, a, grapes.

She’s having grapes.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

A, a, bánh.

A, a, bánh.

Anh ấy đang ăn một cái bánh.

A, a, nho.

A, a, nho.

Cô ấy đang ăn chùm nho.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Er, er, sister.

She’s my sister.

She’s sixteen.

Er, er, brother.

He’s my brother.

He’s nineteen.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Er, er, chị.

Cô ấy là chị của tôi.

Chị ấy mười sáu tuổi.

Er, er , anh trai.

Anh ấy là anh trai của tôi.

Anh ấy mười chín tuổi.