Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Where were Tom and you yesterday?
I was at home yesterday afternoon.
Where was Jinky last night?
You were at school or the zoo yesterday?
He wasn't at school yesterday morning.
Điền WAS hoặc WERE vào chô trống thích hợp hợp
a) Tony and John ....were............. in the garden last Sunday
b) My sister..........was................ at the zoo yesterday
c) Rose and Anna........were........ at the cinema last night
d) They....were.......... in the school library yesterday
e) Where.........were........ you yesterday morning
f) Where.......was........ your mother yesterday afternoom
g) My brother.......was....... at school yesterday
h) She......was......... at home yesterday evening
i) ........Was....... he at the park yesterday afterday?
a) were
b) was
c) were
d) were
e) were
f) was
g) was
h) was
i) was
chắc vậy :))))
where ..were............you last week
where.........was........your mother yesterday morning ?
when......did.............you start school ?
how many people..........were...........there at the party?
what ...did...........the film on vtv 3 last night like ?
where......did..........you live when you........were...........a child ?
..........did.........they live in a house or a flat ?
I ...........was........at home to help my parents
what................the trip like
Tham khảo
Where was you last weekend, Nam?
Where were you yesterday morning, Hoa and Mai ?
Where was you yesterday, Hoa ?
Where was she last night ?
Where were they yesterday ?
*Giải thích was/were
Was được sử dụng ở những câu có chủ ngữ là ngôi thứ nhất I, ngôi thứ 3 số ít (He, she, it) và các danh từ số ít (Dog, Peter,…).
Trái ngược với was, thì were được sử dụng ở những câu có chủ ngữ là ngôi thứ 2 như You, they, we hoặc danh từ số nhiều (Tables, cats,..)
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
1. were
2. went
3. like
4. did
5. last
6. Did
7. get
8. train
9. with
10. holiday
11. yesterday
12. holidays
13. you
14. Where
15. Who
TICK VÀ LIKE NHA
1. were
2. went
3. like
4. did
5. last
6. Did/ Do
7. go
8. train
9. with
10. holiday
11. yesterday
12. holidays
13. you
14. When
15. Who
1 - Bạn đã ở đâu vào sáng hôm qua vậy?
2 - d 3 - f 4 Cô ấy có đồ chơi ko? - Yes, she does / No, she doesn't.
5 - a 6 - e