K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2020

Cảm ơn bạn nhìu

18 tháng 5 2020

\(PTHH:2CH_3COOH+Ca\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Na+H_2\)

Ta có:

\(n_{\left(CH3COO\right)2Na}=\frac{4,47}{158}=0,03\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{CH3COOH}=0,03.2=0,06\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow CM_{CH3COOH}=\frac{0,06}{0,2}=0,3M\)


\(n_{H2}=0,03\left(mol\right)\Rightarrow V_{H2}=0,03.22,4=6,72\left(l\right)\)

PTHH :

\(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)

_0,06________0,06_____________________

\(\Rightarrow V_{NaOH}=\frac{0,06}{0,5}=0,12\left(l\right)=120\left(ml\right)\)

18 tháng 4 2021

nZn = 3,25/65=0,05 mol

2Zn + 2CH3COOH --> 2CH3COOZn + H2

0,05      0,05                   0,05               0,025            mol

=> VH2= 0,025*22,4=0,56 lít

mdd=(0,05*60*100)/20=15 g

b)mCH3COOZn = 0,05*124=6,2 g

 

9 tháng 1 2018

2.

CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O (1)

nNaOH=0,02(mol)

Từ 1:

nNaOH=nCH3COOH=0,02(mol)

CM axit=\(\dfrac{0,02}{0,1}=0,2M\)

9 tháng 1 2018

học nhanh z

23 tháng 5 2017

10 tháng 5 2021

a)

$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$

b)

n CH3COOC2H5 = n C2H5OH = 9,2/46 = 0,2(mol)

=> m este = 0,2.88 = 17,6 gam

c)

n este = 8,8/88 = 0,1(mol)

=> n C2H5OH = n CH3COOH = 0,1/60% = 1/6 mol

=> m C2H5OH = 46 . 1/6 = 7,67(gam) ; m CH3COOH = 60 . 1/6 = 10(gam)

 

1. Viết PTHH minh họa tinh dchaats của axit axetic theo sơ đồ phản ứng dưới đay: a) CH3COOH + KOH --> ... ; c) CH3COOH + CaCo3 --> ... b) CH3COOH + Al --> ... ; d) CH3COOH + CuO --> ... 2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng riêng rẽ sau: a) Nước, rượu etylic, axit axetic b) Dung dịch axit axetic, dung dịch axit sunfuric, rượu etylic 3. Để trung bình 100ml dung dich axit axetic cần...
Đọc tiếp

1. Viết PTHH minh họa tinh dchaats của axit axetic theo sơ đồ phản ứng dưới đay:

a) CH3COOH + KOH --> ... ; c) CH3COOH + CaCo3 --> ...

b) CH3COOH + Al --> ... ; d) CH3COOH + CuO --> ...

2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng riêng rẽ sau:

a) Nước, rượu etylic, axit axetic

b) Dung dịch axit axetic, dung dịch axit sunfuric, rượu etylic

3. Để trung bình 100ml dung dich axit axetic cần 200ml dung dịch na tri hiđroxit 0,1M. tính nồng độ mol của ait axetic trog dung dich đã sử dụng.

4. Dun sôi 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic có tỉ lệ mol 1:1 (có mặt axit axetic làm xúc tác) đến khi dừng lại thu được 4,4 gam etyl axetat.

a) Viết PTHH của phản ứng.

b) Tính hiệu suất của quá trình tạo thành etyl axetat.

5. Viết PTHH của phản ứng este hóa (khi có xúc tác là axit sunfuric) giữa axit axetic và rượu metylic CH3OH, rượu propylic C3H7OH.

0
28 tháng 4 2023

\(n_{\left(CH_3COO\right)_2Mg}=\dfrac{2,84}{142}=0,02\left(mol\right)\)

PTHH : 

\(Mg+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\uparrow\)

                0,04                     0,02                0,02 

\(a,C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,04}{0,1}=0,4M\)

\(b,V_{H_2}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\)

\(c,PTHH:\)

\(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{t^o,H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)

0,04                                                         0,04 

\(m_{este}=0,04.90\%.88=3,168\left(g\right)\)