Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Trong bảng chữ cái tiếng việt có tất cả 29 chữ cái, mới đây có 1 số đề xuất thêm 4 chữ cái tiếng anh f, j, w, z vào trong bảng chữ cái nhưng vấn đề này còn gây tranh cãi rất nhiều.
- Trong bảng chữ cái tiếng việt:
+ Có 11 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
+ Có 3 nguyên âm đôi với nhiều cách viết: ia - yê - iê, ua - uô, ưa - ươ.
+ Các chữ cái còn lại được gọi là phụ âm đa phần là 1 chữ cái, trong đó có 9 phụ âm được ghép bởi 2 chữ cái: ph, th, tr, gi, ch, nh, ng, kh, gh. Có một phụ âm được ghép bởi 3 chữ cái: ngh
- Cách phát âm bảng chữ cái được phân làm 2 cách theo chương trình học. Nếu học theo chương trình mới (chương trình công nghệ) có chút thay đổi về cách phát âm so với truyền thống. Sau đây là bảng chữ cái tiếng việt viết hoa, viết thường, cách gọi và cách phát âm:
STT | Chữ thường | Chữ hoa | Tên chữ | Phát âm |
1 | a | A | a | a |
2 | ă | Ă | á | á |
3 | â | Â | ớ | ớ |
4 | b | B | bê | bờ |
5 | c | C | xê | cờ |
6 | d | D | dê | dờ |
7 | đ | Đ | đê | đờ |
8 | e | E | e | e |
9 | ê | Ê | ê | ê |
10 | g | G | giê | giờ |
11 | h | H | hát | hờ |
12 | i | I | i | I |
13 | k | K | ca | ca/cờ |
14 | l | L | e – lờ | lờ |
15 | m | M | em mờ/ e - mờ | mờ |
16 | n | N | em nờ/ e - nờ | nờ |
17 | o | O | o | O |
18 | ô | Ô | ô | Ô |
19 | ơ | Ơ | Ơ | Ơ |
20 | p | P | pê | pờ |
21 | q | Q | cu/quy | quờ |
22 | r | R | e-rờ | rờ |
23 | s | S | ét-xì | sờ |
24 | t | T | Tê | tờ |
25 | u | U | u | u |
26 | ư | Ư | ư | ư |
27 | v | V | vê | vờ |
28 | x | X | ích xì | xờ |
29 | y | Y | i dài | i |
Các bạn chú ý giữa 2 chương trình học có cách đọc tên chữ c, k, q khác với cách đọc truyền thống.
Trên đây là giới thiệu chi tiết bảng chữ cái tiếng việt mới nhất hiện nay. Hy vọng giúp các bé có thể làm quen sớm với các chữ cái. Chúc bạn thành công!
I. Khoanh tròn từ phát âm khác từ còn lại.
1. A. why B. my C. Sydney D. goodbye
2. A. room B. door C. school D. book
3. A. fine B. nice C. sister D. hi
4. A. how B. now C. two D. flower
5. A. when B. Why C. Who D. where
6. A. large B. bad C. fat D. handsome
7. A. Bay B. play C. stay D. watch
8. A. nose B. cold C. flower D. hold
9. A brother B. open C. so D. cold
What day is it today ?
When is your birthday ?
Good morning, class
Can you swim ?
I'm American
What day is it today ?
When is your birthday ?
Good morning, class Can you swim ?
I'm American
Fl: flower,fly,flat,floor,flow,flood
Cl:clean,clever,close...
Export, Desert, Object, Present, Produce, Paper, Protest, China, Table, sister, circle, person, father, office, mountain, service, children, habit, hobby, trouble, standard....
Câu 1.
1 từ là "sing", 1 từ là "song" đúng ko b?
nếu thế thì chọn từ song là từ khác nghĩa nhé. vì các từ khách đều là động từ còn song là danh từ
Câu 1 : C
Câu 2 : D
Câu 3 : A
Cau 4 : D
Câu 5 : B
1. Từ nào dưới đây có phiên âm là /ɪkˈsaɪ.tɪd/ ? *2 điểm A. Exciter B. Exciting C. Excited2. Từ nào dưới đây có phiên âm là /ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/ ? *2 điểm A. Anniversary B. University C. Universal3. Từ nào dưới đây có phiên âm là /ɪkˈspekt/ ? *2 điểm A. Respect B. Expect C. Expensive4. Từ nào dưới đây có phiên âm là /bɪˈliːv/ ? *2 điểm A. Belife B. Believe C. Beautiful5. Từ nào dưới đây có phiên âm là /ˈtem. prə .tʃər/ ? *2 điểm A. Temple B. Temperature C. Tempo
Quen phiên âm tiếng Anh là lm dc hết, lưu ý là tôi k cop mạng, chẳng qua cop câu hỏi nên nó thế.