K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2019

1) PTHH : BaCl2 + NaSO4 → BaSO4 + NaCl

Áp dụng ĐLBTKL, ta có :

mBaCl2 + mNaSO4 = mBaSO4 + mNaCl

mBaCl2 + 14,2 = 23,3 + 11,7

➩ mBaCl2 + 14,2 = 35

➩ mBaCl2 = 35 - 14,2 = 20,8 (g)

2)

CTHH M(g/mol) n (mol) m (g) V (lít) đktc Số hạt

Al

27

0,2 5,4 x 1,2.1023
O2 32 0,3 9,6 6,72 1,8.1023
H2S 34 0,2 6,8 4,48 1,2.1023
CuSO4 160 1,5 240 x 9.1023
Fe(OH)2 112 0,16 18 x 9.6.1022

3) Hãy Tính

- Thể tích ( ở đktc) của 4g khí hidro

nH2= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{4}{1.2}\)= 2 (mol)

VH2(đktc) = n.22,4 = 2.22,4 = 44,8 ( l )

- Thể tích (ở đktc) của 3,2g khí metan

nCH4= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{3,2}{12+1.4}\)= 0,2 (mol)

VCH4(đktc)= n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 ( l )

- Thể tích (ở đktc) của hỗn hợp gồm 3,2g khí oxi và 6,8g khí H2S

nhỗn hợp= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{3,2+6,8}{16.2+1.2+32}\)= 0,15 (mol)

Vhỗn hợp(đktc)= n.22,4 = 0,15.22,4 = 3,39 ( l )

-Khối lượng của 4,48 lít khí oxi ( ở đktc)

nO2= \(\frac{V_{O2\left(đktc\right)}}{22,4}\)= \(\frac{4,48}{22,4}\)= 0,2 (mol)

mO2= n.M = 0,2.(16.2) = 6,4 (g)

- Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 4,48 lít khí hidro và 6,72 lít khí CO2.Các thể tích đều đo ở đktc

nhỗn hợp= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{4,48+6,72}{1.2+12+16.2}\)= 0,24 (mol)

Vhỗn hợp(đktc)= n.22,4 = 0,24.22,4 = 5,376 (l)

- Cần phải lấy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 g lưu huỳnh.

nS= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{8}{32}\)= 0,25(mol)

Số nguyên tử S = n.6.1023= 0,25.6.1023 = 1,5.1023 (nguyên tử)

Số nguyên tử Fe = số nguyên tử S . 2 = 1,5.1023.2 = 3.1023 (nguyên tử)

nFe= 3.1023: 6.1023= 0,5 (mol)

mFe= n.M = 0,5.56 = 28(g)

- Cần phải lấy bao nhiêu lít khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2g khí oxi.

nO2= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{3,2}{16.2}\)= 0.1(mol)

Số phân tử O2 = n.6.1023= 0.1.6.1023= 6.1022 (phân tử)

Số phân tử N2= số phân tử O2. 4 = 6.1022.4 = 2,4.1023(phân tử)

nN2 = 2,4.1023 : 6.1023= 0,4(mol)

VN2(đktc) = n.22,4 = 0,4.22,4 = 8,96 (l)

12 tháng 11 2016

lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-

Khối lượng mol nguyên tử :

MH = 1 g/mol

MCl = 35,5 g/mol

MCa = 40 g/mol

MK = 39 g/mol

MCl2 = 70 g/mol

MCaCO3 = 100 g/mol

MKCl = 74,5 g/mol

Nguyên tử khối :

Cl : 35,5 đvC

Na : 23 đvC

NaCl : 58,5 đvC

Cl2 : 70 đvC

CaCO3 : 100 đvC

KCl : 74,5 đvC

12 tháng 11 2016

đi học av về làm cho, cỡ 8h30 - 9h

25 tháng 6 2018
STT Hợp chất Hợp chất CTHH Tên gọi các hợp chất đó Phân loại

1

Đồng Oxi CuO đồng(II) oixt oxit bazo
2 Sắt Nitrat

Fe(NO3)x

x=2 hoặc 3

sắt(x)nitrat muối trung hòa
3 Kẽm Clorua ZnCl2 kẽm clorua muối trung hòa
4 Natri Hiđro sunfat NaHSO4 Natri hidrosunfat muối axit
5 Hiđro Photphat H3PO4 axit photphoric axit
6 Hiđro Sunfat H2SO4 axit sunfuaric axit
7 Canxi Cacbonat CaCO3 Canxi cacbonat muối trung hòa
8 Bari Hiđro sunfat Ba(HSO4)2 (ko tồn tại Ba(HSO4)2
9 Kali Sunfat K2SO4 kali sunfat muối trung hòa
10 Natri Clorua NaCl natri clorua muối trung hòa
11 Đồng Hiđroxit Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit bazo
12 Lưu Huỳnh Oxi SO2 hoặc SO3 lưu huỳnh đi oixit hoặc tri oxit axit axit
13 Magie Clorua MgCl2 magie clorua
muối trung hòa
14 Natri Oxi Na2O natri oxit oxit bazo
15 Hiđro Clorua HCl axit clohidric axit
16 Kẽm Oxi ZnO kẽm oxit oxit bazo
18 Canxi

Hiđro cacbonat

Ca(HCO3)2 canxi hidrocacbonat muối axit
19 Kali Nitrit KNO2 kali nitrit
muối trung hòa
20 Natri Nitrat NaNO3 natri nitrat muối trung hòa
26 tháng 6 2018

chắc là đúng ko ạ

3 tháng 12 2016
Nguyên tửNguyên tử khối (đvC)Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol)ChấtPhân tử khối (đvC)Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O16 đvC16 g/molKhí oxi : O232 đvC32 g/mol
H1 đvC1 g/molNatri Clorua : NaCl58,5 đvC58,5 g/mol
Cl35,5 đvC35,5 g/molKhí Clo : Cl271 đvC71 g/mol
Na23 đvC23 g/mol   
Ca40 đvC40 g/molCanxi Cacbonat : CaCO3100 đvC100 g/mol
K39 đvC39 g/molKali Clorua : KCl74,5 đvC74,5 g/mol

 

Nguyên tử Nguyên tử khối (đvC) Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) Chất Phân tử khối (đvC) Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O 16 đvC 16 g/mol Khí oxi : O2 32 đvC 32 g/mol
H 1 đvC 1 g/mol Natri Clorua : NaCl 58,5 đvC 58,5 g/mol
Cl 35,5 đvC 35,5 g/mol Khí Clo : Cl2 71 đvC 71 g/mol
Na 23 đvC 23 g/mol
Ca 40 đvC 40 g/mol Canxi Cacbonat : CaCO3 100 đvC 100 g/mol
K 39 đvC 39 g/mol Kali Clorua : KCl 74,5 đvC 74,5 g/mol

8 tháng 2 2018

tự hỏi tự trả lời ak

4 tháng 12 2017
số mol(n) khối lượng (m) số phân tử
CH4 0,25 4 1,5.1023
H2SO4 1,5 147 9.1023
C2H6O 0,5 23 3.1023
Fe2(SO4)3 0,004 1,6 0,024.1023

20 tháng 11 2016

Khối lượng mol nguyên tử :

MH = 1 g/mol

MCl = 35,5 g/mol

MCa = 40 g/mol

MK = 39 g/mol

MCl2 = 70 g/mol

MCaCO3 = 100 g/mol

MKCl = 74,5 g/mol

Nguyên tử khối (phân tử khối) :

Cl : 35,5 đvC

Na : 23 đvC

NaCl : 58,5 đvC

Cl2 : 70 đvC

CaCO3 : 100 đvC

KCl : 74,5 đvC

11 tháng 10 2016

trang 19 

 

13 tháng 10 2016
Hình ChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất 
   a Na     1 mol              23 gam
   b\(CaCO_3\)     1 mol            100 gam
   c   \(H_2\)     1 mol                 2 gam
   d  \(CO_2\)  0.5 mol               22 gam
   đ\(C_2H_5OH\)     1 mol               46 gam

 

7 tháng 11 2016
HìnhChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất
a Na 1 mol 23 gam
b\(CaCO_3\)1 mol 100 gam
c\(H_2\)1 mol 2 gam
d \(CO_2\)0,5 mol 22 gam
đ\(Ca_2H_5OH\)1 mol 46 gam

 

22 tháng 11 2016
HìnhChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất
aNa1 mol23 gam
bCaCO31 mol100 gam
cH21 mol2 gam
dCO20,5 mol22 gam
đC2H5OH1 mol46 gam