Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ chỉ hoạt động: sửa soạn; chụm đầu; đùa vui.
Từ chỉ trạng thái: phủ dày; nổi lên.
Câu | Vị ngữ |
Cả thung lũng giống như một bức tranh thuỷ mặc. | |
Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. | |
X. Thanh niên đeo gùi vào rừng. | đèo gùi vào rừng |
X. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. | giặt giũ bên những giếng nước |
X. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. | đùa vui trước nhà sàn |
X. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần | chụm đầu bên những ché rượu cần |
X. Các bà, các chị sửa soạn khung cửi | sửa soạn khung cửi |
Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. X Trong rừng, chim chóc hót véo von. X Thanh niên lên rẫy. X Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. X Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. X Các cụ già chụm đầu bên những chén rượu cần.
Từ ngữ chỉ hoạt động | Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động |
M : đánh trâu ra cày | M : người lớn |
nhặt cỏ, đốt lá | các cụ già. |
bắc bếp thổi cơm | mấy chú bé |
tra ngô | các bà mẹ |
ngủ khì | các em bé |
sủa om cả rừng | lũ chó |
a) Chỉ hoạt động
- Của anh chiến sĩ : nhìn, nghĩ
- Của thiếu nhi : thấy
b) Chỉ trạng thái của các sự vật
- Của dòng thác : đổ xuống
- Của lá cờ : bay
- Hoạt động ở nhà: quét nhà, nấu cơm, vo gạo, lau nhà, rửa chén, đánh răng, rửa mặt, đọc truyện, tập thể dục,..
- Hoạt động ở trường: làm bài, học bài, nghe giảng, đọc sách, chào cờ, trực nhật lớp, lau bảng, tưới cây,...
Đó là những hoạt động:
a) Ở nhà: Thức dậy, đánh răng, rửa mặt, quét nhà, đun nước, pha trà, học bài...
b) Ở trường: quét lớp, nghe giảng, đọc bài, viết bài, ra chơi, tập thể dục, ...
a) Chỉ hoạt động : Chụm đầu , đùa vui , sửa soạn ,
b) Chỉ trạng thái : phủ dày , nổi lên
HT
a , chỉ hoạt động : Chụm đầu , đùa vui , sửa soạn
b, chỉ trạng thái : phủ dày , nổi lên.