Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Will you be free tomorrow?- No, I won't. I will go to school.
2. Don't swim in the deap water. It's dangerous.
1 . Will you be free tomorrow ? No , I won't . I will go to school
2 . Don't swim in the deep water . It's dangerous
3 . Listen ! They are speaking English in the class .
Mình làm cho 3 câu thôi nhé !
Di
I.
1. What is the weather in spring?
2. Minh isn't going to Hoi An next week.
3. How far is it from here to your house? ( hoặc là from your house to here)
4. Go straight ahead and turn right.
5. Where is the swimming pool?
6. Nam was in Hanoi last month.
8. What's the weather in Autumn?
10. They are going to the Nation Park tomorrow.
II.
1. What is your name?
2. I am Lan.
3. Is this Phong?
4. How are you today?
5. Thank you, we are fine.
6. I am Lan and this is Hoa.
7. Hello, I am Ann
8. This is my mom, her name is Mai
9.They are eighteen years old.
10. He is not fine today.
III.
1. I chat with friends yesterday
2. Did you play hide and seek last Sunday?
3. Mai watched cartoons on TV last week
4. We had nice food and drink at Mai's party last Sunday
5. What did they do in the park yesterday?
6. He went to cinema with his parents last night
7. She bought a comic at bookshop last Wednesday
8. Las Friday, my school had sports festival
9. Hoa swam in the sea yesterday
10. I was in Phu Quoc island last holiday
IV.
1. What is the date today?
2. It's August 26th
3. Let's look at Unit 2
4. I am student at Le Hong Phong Primary school
5. To Happy you, this is the birthday gift for you. ( chắc vậy)
1. Miss. Nhung { ride} .....rides..... her bike to work
2.You{ wait} ..Are you waiting ....for your teacher?
3. I { play } ....am playing..... video games and my sister { watch} .....is watching ............TV
4. She { not } ........doesn't......travel to the hospital by bus but she {drive} drives
5 We { sit} .....are sitting....... in the living room
6 What the father {do} ....are the father doing...?
- They { umload}......are unloading..... the vegetables.
7 Where he { fly} .....will he fly......? -to Ho Chi Minh City
8 .I {eat} ......eat.. my breakfast at a food store
9.My father {listen} .........is listening ....... to the radio now
10. Where is your mother?- she .......is shaving...{have} dinner in the kitchen.
11 Mr.Nam { not work} .................isn't working .............. at the monment
12 The students{ not, be }........aren't............in class at present.
13 The children { play} ......are playing.......... in the park at the monment.
14. Look ! The bus { come} ........is coming.............
15 What ..........are.....you { do} ..............doing... at this time Nam
- I often {read} ..................read...........a book
1. Miss. Nhung ( ride )...rides.... her bike to work
2. Do You ( wait)....wait...... for your teacher?
3. I ( play)...am playing.... video games and my sister ( watch ) ....is watching.........TV
4. She ( not )......doesn't.......... travel to the hospital by bus but she ( drive)....drives.........
5. We ( sit) ...are sitting......in the living room
6. What are the farmers (do)...doing....?
- They ( unload)...are unloading.......the vegetables.
7. Where is he ( fly)....flying.....? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)....eat....my breakfast at a food store
9. My father (listen)................is listening....................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ........is having............... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ...............isn't working.............................. at the moment.
12. The students (not, be) ..............aren't ....................in class at present.
13. The children (play).............are playing................... in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) ......is coming.................................
15. What ..........do.................... you (do).........do............at this time Nam?
- I often ( read) ..........................read.... .............................. a book.
1. No student in the class is _____ than John. (tall) => taller 2. My neighbourhood is _____ for good and cheap restaurant. (fame) => famous 3. I need two _____ for cooking the dinner. (knife) => knives 4. The children _____ weather. (sun) => sunny 5. We don’t going in this car as he drives _____. (care) => carefully 6. This is the _____ house in my village. (beautiful) => most beautiful |
1> rides
2> Do you wait
3> play-watches
4> doesn't - drives
5> sit
6> do the farmers do - are unloading
7> does he fly
8> eat
9> is listening
10> is having
11> isn't working
12> aren't
Đúng thì tích giùm mình nha, thanks
1. Miss. Nhung ( ride ) rides her bike to work.
2. Are You ( wait )waiting for your tearcher?
3. I ( play )am playing video games and my sister (watch)is watching TV
4. She ( not )doesn't travel to the hospital by bus but she (drive) drives
5. We (sit )are sitting in the living room
6. What the do farmers ( do) do?
-They ( unload )unload the vegetable.
7. Where does he ( fly ) fly?- to Ho Chi Minh City
8. I ( eat ) ea tmy breakfast at a food store
9. My father ( listen )is listening to the radio now.
10. Where is your mother ?- Sheis having ( have ) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam ( not work )isn't working at the moment.
12. The students ( not,be ) aren't in class at present.
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
more beautiful
likes
went
worst
won't go
will send
to speak
have
best
are singing
\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◡⨦}\)