K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2018

1/ Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 11,2 lít

B. 22,4 lít

C. 4,48 lít

D. 15,68 lít

2/

Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.

___Al + ___H2SO4 → Al2(SO4)3 + ___H2

A. 2, 3, 1, 3

B. 3, 2, 1, 3

C. 2, 2, 1, 3

D. 2, 3, 3, 1

11 tháng 12 2018

1. D
Vhh = (0,5+0,2) x 22,4 = 15,68 (lít)

2/

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑. Chọn A

15 tháng 4 2019

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.A....
Đọc tiếp

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:

A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.

A. 3,65 g. B. 4,475. C. 10,65. D. 10,95.

Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là

A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.

Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là

A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.

Câu 10: Trong 1,8 mol CH4 có tất cả bao nhiêu phân tử CH4?

A. 6.1023 . B. 1,08.10-23 . C. 1,08.1023 D. 1,08.1024.

Câu 11: Khối lượng mol của hợp chất Ca(H2PO4)2 là:

A. 234 g/mol. B. 170 g.mol. C. 137 g.mol. D. 88 g/mol

Câu 12: Một hợp chất có chứa 50% S còn lại là O. Tỉ lệ số mol nguyên tử tối giản nhất của S và O là:

A. 1:1 B. 2:1. C. 1:2. D. 2:

1
2 tháng 2 2022

Câu `5`:

`V_(CO2) = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 ` (l)

`V_(H_2) = n.22,4 = 0,2 . 22,4=4,48 `( l)

`V_(O_2) = n . 22,4 = 0,7 . 22,4 =15,68` (l) 

`=> V_X= 2,24 + 4,48 + 15,68 = 22,4`(l)

`->`Chọn `C`

Câu `6: A `

Câu `7`:

Cân bằng PT: `Fe_2O_3 + 6HCl  -> 2FeCl_3 + 3H_2O`

`n_(Fe_2O_3)= 8/(2.56 + 3.16) = 0,05` (mol)

`n_(HCl) = ( 0,05 .6)/1  = 0,3 ` (mol)

`m_(HCl) = 0,3 . (1 + 35,5) = 10,95` (g)

`->` Chọn `D`

Câu `8`:

Nguyên tử khối của oxi `= 12 : 3/4 =16` ( đvC) 

`->` Chọn `C`

Câu `9`: `A`

Câu `11`: `=40+ 2( 2.1 + 31 + 4.16) =234` (g)

`->` Chọn `A`

Câu `12`:`C`

 

19 tháng 1 2017

2) SO2,CO2,CO,Fe2O3,Fe3O4......

19 tháng 1 2017

3. Cu(OH)2, Fe(OH)2,.......

Đề 18:1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích 2. Hãy viết...
Đọc tiếp

Đề 18:
1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?
2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?
3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?
4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?
5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích
2. Hãy viết công thức về khối lượng cho phản ứng có 3 chất tham gia và 1 sản phẩm
6) Hãy tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,2 mol NaCl và 8,96 lit Co2 ( đktc) ?
7) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 1,25 mol khí Co2 ; 1,7 g H2S và 9.10^23 phân tử CO ở đktc?
9) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106g. Thành phần các nguyên tố 43,4 % Na; 11,3 % O. Hãy tìm công thức hóa học của B ?
10) . Phản ứng hóa học là gì ?
 

0
11 tháng 1 2023

\(n_{H_{2}}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)\)

\(Mg + 2HCl -> MgCl_{2} + H_{2}\)

`0,2`                                        `0,2`        `(mol)`

`m_{Mg}=0,2.24=4,8(g)`

11 tháng 1 2023

`n_{H_{2}}=0,2(mol)` nhé.

Số `0,2` ở dưới PTHH thẳng với `H_{2}`

19 tháng 6 2021

Bài 1 : 

Sửa đề : 10.8 (g) 

\(n_{Al}=\dfrac{10.8}{27}=0.4\left(mol\right)\)

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(LTL:\dfrac{0.4}{2}>\dfrac{0.5}{3}\Rightarrow Aldư\)

\(V_{H_2}=0.5\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)

 

19 tháng 6 2021

Gọi CTHH là $Y_2O$
Ta có :

$M =2 Y + 16 = 31.M_{H_2}  = 31.2 = 62$

$\Rightarrow Y = 23(Natri)$
Đáp án B

Thể tích của 28 gam khí N2 (ở đktc) làA. 11,2 lít.                          B. 33,6 lít.                     C. 16,8 lít.                        D. 22,4 lít.Câu 19: Dãy gồm các chất có công thức hóa học viết đúng là                                                  A. NaCO3; FeCl, H2O.                                             B. AgO; KCl, H2SO4.                                                        C. Al2O3; Na2O; CaO.                                              D. HCl, H2O,...
Đọc tiếp

Thể tích của 28 gam khí N2 (ở đktc)

A. 11,2 lít.                          B. 33,6 lít.                     C. 16,8 lít.                        D. 22,4 lít.

Câu 19: Dãy gồm các chất có công thức hóa học viết đúng là                                                 

A. NaCO3; FeCl, H2O.                                             B. AgO; KCl, H2SO4.                                                        C. Al2O3; Na2O; CaO.                                              D. HCl, H2O, NaO.                                       

Câu 20: Biết rằng trong phân tử axit sunfurơ có: 2 H, 1 S và 3O. Đâu là công thức hóa học của hợp chất này?

A. HSO3                                    B. H2SO3                 C. H2S2O4                      D. H2SO4

Câu 21: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 72 g/mol .Vậy CTHH của hợp  chất là

A. FeO                                       B. Fe2O3                C. Fe(OH)3                                 D. Fe3O4

Câu 22: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 232 g/mol .Vậy CTHH của hợp  chất là

A. FeO                                       B. Fe2O3                C. Fe(OH)3                                 D. Fe3O4

Câu 23. Tỉ khối của khí nitơ (N2) so với khí hiđro (H2) là

A. 5                                           B. 7                        C. 14                                              D. 28

2
4 tháng 1 2022

Thể tích của 28 gam khí N2 (ở đktc) là

A. 11,2 lít.                          B. 33,6 lít.                     C. 16,8 lít.                        D. 22,4 lít.

Câu 19: Dãy gồm các chất có công thức hóa học viết đúng là                                                 

A. NaCO3; FeCl, H2O.                                             B. AgO; KCl, H2SO4.                                                        C. Al2O3; Na2O; CaO.                                              D. HCl, H2O, NaO.                                       

Câu 20Biết rằng trong phân tử axit sunfurơ có: 2 H, 1 S và 3O. Đâu là công thức hóa học của hợp chất này?

A. HSO3                                    B. H2SO3                 C. H2S2O4                      D. H2SO4

Câu 21: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 72 g/mol .Vậy CTHH của hợp  chất là

A. FeO                                       B. Fe2O3                C. Fe(OH)3                                 D. Fe3O4

Câu 22: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 232 g/mol .Vậy CTHH của hợp  chất là

A. FeO                                       B. Fe2O3                C. Fe(OH)3                                 D. Fe3O4

Câu 23. Tỉ khối của khí nitơ (N2) so với khí hiđro (H2) là

A. 5                                           B. 7                        C. 14                                              D. 28

4 tháng 1 2022

18.D

19.C

20.B

21.A

22.D

23.C

23 tháng 12 2021

Câu 31: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:

A. 89,6 lít              B. 44,8 lít                   C. 22,4 lít             D. 11,2 lít

Câu 32: Cho 5,4 g Nhôm phản ứng với H2SO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được Al2(SO4)3 và khí H2. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là

A.4,48 lít                          B.6,72 lít                 C.8,96 lít                  D.Không xác định được

23 tháng 12 2021

B