Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
b) \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
c) \(2NaHCO_3\rightarrow Na_2CO_3+CO_2+H_2O\)
d) \(2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\)
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e) \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
f) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
g) \(Fe_2O_3+2H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
h) \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
i) \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
j) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
k) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
l) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
m) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
n) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Phản ứng hóa hợp : a) , b) , c) , f) , h) , j) , n)
Phản ứng thế : d) , g) , i) , k) , l) , m)
Chúc bạn học tốt
a)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b)\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c)\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
d)\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e)\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
f)\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
g)\(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)
h)\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
i)\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
j)\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
k)\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
l)\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
m)\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
n)\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
a/ Oxit axit: SO3; N2O5; Mn2O7; NO
Oxit bazo: Fe2O3; K2O;
Oxit axit: trong oxit có chứa nguyên tố phi kim
Oxit bazo: trong oxit có chứa nguyên tố kim loại.
b/ SO3: lưu huỳnh trioxit;
Fe2O3: sắt (III) oxit;
K2O: kali oxit;
N2O5: đinitơ pentaoxit;
Mn2O7 : đimangan hepta oxit;
NO: nito mono oxit
Các axit:
SO3 + H2O => H2SO4 (axit sunfuric);
N2O5 + H2O => 2HNO3 (axit nitric);
Viết PTHH minh họa:
a) Oxi hóa một kim loại thành 1 oxit kim loại
3Fe+2O2to->Fe3O4
b) Oxi hóa một phi kim thành oxit phi kim
C+O2-to>CO2
c) Kim loại tác dụng với nước tạo thành bazo và hidro
2K+2H2O->2KOH+H2
d) Oxi bazo tác dụng với nước tạo thành bazo
Na2O+H2O->2NaOH
e) Oxi axit tác dụng với nước tạo thành axit
P2O5+3H2O->2H3PO4
f) Khử oxi của 1 oxit kim loại tạo thành kim loại và nước
3CO+Fe2O3-to>2Fe+3CO2
a) \(K_2O+H_2O->2KOH\)
b) \(2Fe+3Cl_2->2FeCl_3\)
c) \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
d) \(4FeS_2+11O_2->2Fe_2O_3+8SO_2\)
e)\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\)
f) \(2KClO_3->KCl+3O_2\)
g) \(4P+5O_2->2P_2O_5\)
h) \(3Fe+2O_2->Fe_3O_4\)
i) \(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
j) \(2K+2H_2O->2KOH+H_2\)
a) chất tác dụng được với H2O là CO2 , K2O , BaO, SO3
b) chất tác dụng dược với NaOH là CO2, H2SO4, FeSO4, SO3
c) chất tác dụng được với HCl là Fe , ZnO, K2O, Ca(OH)2 , BaO, Al(OH)3
b)2CxHy + (2x-y)O2 → 2xCO2 + 2yH2O
c)2CmH2m-2+(3m-1)O2 → 2mCO2 + (2m-2) H2O
d)2CxHyOz+(2x+y-z)O2
→2xCO2 + 2yH2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 → 2Na2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 -to-> 2Na2O
NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 --> 6KOH + Ca3(PO4)2
a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2
Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2 ( H2CO3 )
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
2Ca + O2 -t-> 2CaO
3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
4Na + O2 -t-> 2Na2O
2Cu + O2 -t-> 2CuO
S + O2 -t-> SO2
C+ O2-t-> CO2