Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 tạ rưỡi=150kg
Sau khi bán số kg gạo còn lại là:
150-15-35=100(kg)
Số kg gạo nếp là:
100:(2+3)x2=40(kg)
Số kg gạo nếp lúc đầu là:
40+15=55(kg)
Số kg gạo tẻ lúc đầu là
150-55=95(kg)
Đáp số:kg gạo tẻ:95 kg
kg gạo nếp:55 kg
HỒ NGUYỄN ANH TUẤN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI NHƯNG MK CÓ BỔ SUNG THÊM CHO BẠN LÀ TÌM SAU KHI BÁN CÒN LẠI SỐ KG GẠO LÀ THÌ CHÚNG TA PHẢI VẼ SƠ ĐỒ NHƯ SAU : Ta có sơ đồ : Gạo nếp : ( 2 phần ) Gạo tẻ : (3 phần) tổng hai số là :100kg gạo.
mk ko bít vẽ sơ đồ trên máy nên mk chỉ gợi ý cho bạn như vậy thôi !!!!!!
Đổi: 8 tạ rưỡi = 850 kg
Tổng số gạo 3 kho là:
850 x 3 = 2550 (kg)
Số gạo kho 2 chứa là:
795 - 34 = 761 (kg)
Số gạo ở kho 3 là:
2550 - (761 + 795) = 994 (kg)
Đáp số: 994 kg gạo
Số gạo cả 3 kho là :
850 x 3 = 2550 ( kg )
Số gạo kho 2 là :
795 - 34 = 761 ( kg )
Số gạo kho 3 là :
2550 - ( 795 + 761 ) = 1034 ( kg )
Đ/S : 1034
Giải :
1 tạ rưỡi = 50kg
Số kg gạo tẻ là :
( 50 + 20 ) : 2 = 35 ( kg )
Số kg gạo nếp là :
50 - 35 = 15 ( kg )
Đáp số : Gạo tẻ : 35kg
Gạo nếp : 15kg
~ HT ~
Đổi : 1 tạ rưỡi = 150kg
Số kg gạo nếp cửa hàng bán được là:
( 150 - 20 ) : 2 = 65( kg )
Số kg gạo tẻ cửa hàng bán được là:
65 + 20 = 85( kg )
hok tốt
Cửa hàng bán được 2 tạ rưỡi gạo tẻ và gạo nếp Trong đó số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 80 kg Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo mỗi loại Giải
Đổi 2 tạ rưỡi = 250 kg
Số kg gạo tẻ là :
250 - 80 = 170 kg
số gạo nếp là
250 - 170= 80 kg
Đáp số GN 80 kg
GT 170 kg
3520 yến = 352tạ 5020 kg = 5 tấn 2 yến
1 năm rưỡi = 18 tháng 3 năm 2 tháng = 38 tháng
2 giờ 1/4 giờ = 135 phút 1 giờ 2/3 giờ = 100 phút
Bài 1
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn =1000 kg
1 tấn =10 tạ
1 tạ =10 yến
1 tấn =100 yến
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 100 yến
Bài 2 :
2 yến 6 kg =26 kg
5 tạ 75 kg = 575 kg
2/5 tấn = 400 kg
800 kg = 8 tạ
12000 kg = 12 tấn
40 kg = 4 yến
10 kg
1 yen
10 yen
1 ta
10 ta
1 tan
20 kg
70 kg
72 kg
30 yen
508 kg
40 ta
3050 kg
12,5 kg
Tick nha !
10kg
1yen
10yen
1ta
10ta
1tan
20kg
70kg
72kg
30yen
508kg
40ta
3050kg
12,5kg
TL ;
1 tạ rưỡi = 150 kg
HT